Đề bài

Hãy xác định hóa trị của mỗi nguyên tố trong hợp chất sau:

a) HI, CaH2, NH3, CH4.

b) Fe2O3, Na2O, MgO, Cr2O3, CO2

Lời giải chi tiết

a) HI

Gọi b là hóa trị của nguyên tố I

Công thức hóa học: \(\mathop H\limits^I \mathop I\limits^b \)

Theo quy tắc hóa trị: \(1.I = 1.b \Rightarrow b = I\)

Vậy hóa trị của I trong HI là I

CaH2

Gọi a là hóa trị của nguyên tố Ca

Công thức hóa học: \(\mathop {Ca}\limits^a \mathop {{H_2}}\limits^I \)

Theo quy tắc hóa trị: \(1.a = 2.I \Rightarrow a = II\)

Vậy hóa trị của Ca trong CaH2  là II

NH3

Gọi a là hóa trị của nguyên tố N

Công thức hóa học: \(\mathop N\limits^a \mathop {{H_3}}\limits^I \)

Theo quy tắc hóa trị: \(1.a = 3.I \Rightarrow a = III\)

Vậy hóa trị của N trong NH3  là III

CH4

Gọi a là hóa trị của nguyên tố N

Công thức hóa học: \(\mathop C\limits^a \mathop {{H_4}}\limits^I \)

Theo quy tắc hóa trị: \(1.a = 4.I \Rightarrow a = IV\)

Vậy hóa trị của C trong CH4  là IV.

b) Fe2O3

Gọi a là hóa trị của nguyên tố Fe

Công thức hóa học: \(\mathop {F{e_2}}\limits^a \mathop {{O_3}}\limits^{II} \)

Theo quy tắc hóa trị: \(2.a = 3.II \Rightarrow a = III\)

Vậy hóa trị của Fe trong Fe2O3  là III.

 Na2O

Gọi a là hóa trị của nguyên tố Na

Công thức hóa học: \(\mathop {N{a_2}}\limits^a \mathop O\limits^{II} \)

Theo quy tắc hóa trị: \(2.a = 1.II \Rightarrow a = I\)

Vậy hóa trị của Na trong Na2O là I

 MgO

Gọi a là hóa trị của nguyên tố Mg

Công thức hóa học: \(\mathop {Mg}\limits^a \mathop O\limits^{II} \)

Theo quy tắc hóa trị: \(1.a = 1.II \Rightarrow a = II\)

Vậy hóa trị của Mg trong MgO là II.

Cr2O3

Gọi a là hóa trị của nguyên tố Cr

Công thức hóa học: \(\mathop {C{r_2}}\limits^a \mathop {{O_3}}\limits^{II} \)

Theo quy tắc hóa trị: \(2.a = 3.II \Rightarrow a = III\)

Vậy hóa trị của Cr trong Cr2Olà III.

 CO2

Gọi a là hóa trị của nguyên tố C

Công thức hóa học: \(\mathop C\limits^a \mathop {{O_2}}\limits^{II} \)

Theo quy tắc hóa trị: \(1.a = 2.II \Rightarrow a = IV\)

Vậy hóa trị của C trong COlà IV.

soanvan.me