Đề bài
Dựa vào lược đồ chính trị Mĩ La-tinh đầu thế kỉ XIX (Hình 19 - SGK Lịch sử 8), em hãy lập bảng thống kê các quốc gia tư sản Mĩ La-tinh theo thứ tự thời gian thành lập.
STT |
Tên nước |
Năm giành được độc lập |
1 |
Ác-hen-ti-na |
… |
2 |
… |
… |
…. |
… |
… |
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Xem lại mục 1: Các cuộc cách mạng tư sản thế kỉ XIX.
Lời giải chi tiết
STT |
Tên nước |
Năm giành được độc lập |
1 |
Ha-i-ti |
1804 |
2 |
Ê-cu-a-đo |
1809 |
3 |
Ác-hen-ti-na |
1810 |
4 |
Pa-ra-goay |
1811 |
5 |
Vê-nê-xu-ê-la |
1811 |
6 |
Chi-lê |
1818 |
7 |
Cô-lôm-bi-a |
1819 |
8 |
Mê-hi-cô |
1821 |
9 |
Goa-tê-ma-la |
1821 |
10 |
En-xan-van-do |
1821 |
11 |
Cô-xta-ri-ca |
1821 |
12 |
Hon-đu-rat |
1821 |
13 |
Pê-ru |
1821 |
14 |
Bô-li-vi-a |
1825 |
15 |
U-ru-goay |
1828 |