Đề bài
Viết phương trình hoá học thực hiện dãy chuyển hoá sau :
Bột photphorit \(\xrightarrow{{(1)}}\) axit photphoric \(\xrightarrow{{(2)}}\) amophot
\(\xrightarrow{{(3)}}\)canxiphotphat \(\xrightarrow{{(4)}}\)axit photphoric \(\xrightarrow{{(5)}}\).supephotphat kép.
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Nắm vững kiến thức và tính chất của photpho và hợp chất của photpho để làm bài tập.
Lời giải chi tiết
Các phương trình hoá học thực hiện dãy chuyển hoá :
(1) \(C{a_3}{(P{O_4})_2} + 3{H_2}S{O_{4(dac)}} \to 2{H_3}P{O_4} + 3CaS{O_{4 \downarrow }}\)
(2) \(3N{H_3} + 2{H_3}P{O_4} \to N{H_4}{H_2}P{O_4} + {(N{H_4})_2}HP{O_4}\)
amophot
(3) \(N{H_4}{H_2}P{O_4} + {(N{H_4})_2}HP{O_4} + 3Ca{(OH)_{2du}}\)\( \to C{a_3}{(P{O_4})_2} + 3N{H_3} + 6{H_2}O\)
(4) \(Ca{}_3{(P{O_4})_2} + 3Si{O_2} + 5C\xrightarrow{{{t^0}}}2P + 3CaSi{O_3} + 5CO\)
\(P + 5HN{O_{3(dac)}} \to {H_3}P{O_4} + 5N{O_2} + {H_2}O\)
(5) \(C{a_3}{(P{O_4})_2} + 4{H_3}P{O_4} \to 3Ca{({H_2}P{O_4})_2}\)
soanvan.me