Câu 16
16. Cơ co khi
A. Có kích thích của môi trường.
B. Chịu ảnh hưởng của hệ thần kinh.
C. Tơ cơ chịu tác động.
D. Cả A và B.
Phương pháp giải:
Xem lí thuyết Hoạt động của cơ
Lời giải chi tiết:
Cơ co khi có kích thích của môi trường và chịu ảnh hưởng của hệ thần kinh.
Chọn D
Câu 17
17. Sự ôxi hoá các chất dinh dưỡng trong cơ có vai trò
A. Phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành đơn giản.
B. Tổng hợp các chất hữu cơ.
C. Tạo ra năng lượng cho cơ co.
D. Cả A và C.
Phương pháp giải:
Xem lí thuyết Hoạt động của cơ
Lời giải chi tiết:
Sự ôxi hóa các chất dinh dưỡng do máu mang tới tạo ra năng lượng cung cấp cho sự co cơ, đồng thời sản sinh ra nhiệt và chất thải là khí cacbonic.
Chọn C
Câu 18
18. Nguyên nhân gây ra sự mỏi cơ là do
A. Cơ thể được cung cấp quá nhiều 02.
B. Cơ thể không được cung cấp đủ 02.
C. Cơ không hoạt động.
D. Luyện tập quá nhiều.
Phương pháp giải:
Xem lí thuyết Hoạt động của cơ
Lời giải chi tiết:
Nếu lượng ôxi cung cấp thiếu thì sản phẩm tạo ra trong điều kiện yếm khí (không có ôxi) là axit lactic tăng và năng lượng sản ra ít. Axit lactic bị tích tụ sẽ đầu đọc làm cơ mỏi.
Chọn B
Câu 19
19. Luyện tập thể dục thường xuyên
A. Làm cho cơ bị mệt mỏi.
B. Làm cho cơ thể được dẻo dai, tăng cường khả năng sinh công.
C. Làm giảm khả năng sinh công.
D. Cả A và B.
Phương pháp giải:
Xem lí thuyết Hoạt động của cơ
Lời giải chi tiết:
Để tăng cường khả năng sinh công của cơ và giúp cơ làm việc dẻo dai cần thường xuyên luyện tập thể dục, thể thao vừa để tăng thể tích cơ và tăng lực co cơ.
Chọn B
Câu 20
20. Tính chất của cơ là ...(l)… và ...(2)... Mỗi bắp cơ gồm nhiều …(3)... Cơ co khi có ... (4)… và chịu ảnh hưởng của hệ thần kinh.
A. Bó cơ
B. Co
C. Kích thích của môi trường
D. Dãn
Phương pháp giải:
Xem lí thuyết cấu tạo và tính chất của cơ
Lời giải chi tiết:
Tính chất của cơ là co và dãn Mỗi bắp cơ gồm nhiều bó cơ. Cơ co khi có kích thích của môi trường và chịu ảnh hưởng của hệ thần kinh.
Chọn: 1-B; 2-D; 3-A; 4-C.
soanvan.me