Đề bài
Đọc các thông tin trong bảng 15.2 (SGK trang 52), hãy thống kê các nước Đông Nam Á theo diện tích từ nhỏ đến lớn, theo dân số từ ít đến nhiều. Việt Nam đứng ở vị trí nào?-
Bảng 15.2. Một số số liệu của các nước Đông Nam Á năm 2002
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Thống kê.
So sánh.
Lời giải chi tiết
Các quốc gia Đồng Nam Á có:
STT |
Diện tích từ nhỏ đến lớn |
STT |
Số dân từ ít đến nhiều |
1 |
Xin-ga-po |
1 |
Bru-nây |
2 |
Bru-nây |
2 |
Đông Ti-mo |
3 |
Đông Ti-mo |
3 |
Xin-ga-po |
4 |
Cam-pu-chia |
4 |
Lào |
5 |
Lào |
5 |
Cam-pu-chia |
6 |
Phi-líp-pin |
6 |
Ma-lai-xi-a |
7 |
Việt Nam |
7 |
Mi-an-ma |
8 |
Ma-lai-xi-a |
8 |
Thái Lan |
9 |
Thái Lan |
9 |
Việt Nam |
10 |
Mi-an-ma |
10 |
Phi-líp-pin |
11 |
In-đô-nê-xi-a |
11 |
In-đô-nê-xi-a |
- Việt Nam đứng thứ 5 về diện tích, nhưng dân số lại ở vị trí thứ 3.
soanvan.me