Câu 31
31. Một phân tử mARN dài 4080 Å. Phân tử mARN chứa bao nhiêu bộ ba ?
A. 300. B. 400.
C. 500. D. 600.
Phương pháp giải:
Chiều dài của mARN bằng chiều dài gen tổng hợp nên nó
Áp dụng công thức :
L=N/2x3,4 Å
N là tổng số Nu của gen
L là chiều dài gen
Số bộ ba mARN là N/6
Lời giải chi tiết:
Số Nu của gen có chiều dài 4080 Å = 2400 Nu
Vậy số bộ ba của mARN do gen đó tổng hợp nên là 400 bộ ba.
Chọn B
Câu 32
32. Cơ sở vật chất di truyền chủ yếu ở cấp phân tử là
A. mARN. B. prôtêin.
C. tARN. D. ADN.
Phương pháp giải:
Xem lý thuyết ADN và bản chất gen
Lời giải chi tiết:
Cơ sở vật chất di truyền chủ yếu ở cấp phân tử là ADN.
Chọn D
Câu 33
33. Đơn phân cấu tạo nên phân tử prôtêin là
A. glucôzơ. B. axit amin.
C. nuclêôtit. D. vitamin.
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Đơn phân cấu tạo nên phân tử prôtêin là axit amin.
Chọn B
Câu 34
34. Tính đặc thù của mỗi loại prôtêin chủ yếu do yếu tố nào quy định ?
A. Số lượng axit amin.
B. Thành phần các loại axit amin.
C. Trình tự sắp xếp các loại axit amin.
D. Các bậc cấu trúc khác nhau.
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Tính đặc thù của mỗi loại prôtêin chủ yếu do trình tự sắp xếp các loại axit amin.
Chọn C
Câu 35
35. Chức năng không có ở prôtêin là
A. cấu trúc.
B. xúc tác quá trình trao đổi chất.
C. điều hoà quá trình trao đổi chất.
D. truyền đạt thông tin di truyền.
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Chức năng không có ở prôtêin là truyền đạt thông tin di truyền.
Chọn D
soanvan.me