Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

34.4

Thuật ngữ LAZE chỉ nội dung nào dưới đây?

A. Một nguồn phát sáng mạnh

B. Một nguồn phát ánh sáng đơn sắc

C. Một nguồn phát chùm sáng song song, đơn sắc

D. Một máy khuếch đại ánh sáng dựa vào hiện tượng phát xạ cảm ứng của nguyên tử

Phương pháp giải:

Sử dụng lí thuyết về laze.

Lời giải chi tiết:

Thuật ngữ LAZE chỉ một máy khuếch đại ánh sáng dựa vào hiện tượng phát xạ cảm ứng của nguyên tử

Chọn D

34.5

Trong laze rubi người ta cần dùng hai gương phẳng đặt song song và một đèn xenon để làm gì?

A. Hai gương phẳng dùng để tạo ra chùm tia song song. Đèn xenon dùng để chiếu sáng thỏi rubi.

B. Hai gương phẳng dùng để cho tia sáng phản xạ qua lại nhiều lần qua thỏi rubi. Đèn xenon dùng để chiếu sáng thỏi rubi.

C. Hai gương phẳng dùng để tạo ra chùm tia song song. Đèn xenon dùng để đưa ra số lớn nguyên tử crôm lên trạng thái kích thích.

D. Hai gương phẳng dùng để cho tia sáng phản xạ qua lại nhiều lần qua thỏi rubi. Đèn xenon dùng để đưa số lớn nguyên tử crôm lên trạng thái kích thích.

Phương pháp giải:

Sử dụng lí thuyết về cấu tạo và nguyên lí hoạt động của laze rubi

Lời giải chi tiết:

Hai gương phẳng dùng để cho tia sáng phản xạ qua lại nhiều lần qua thỏi rubi. Đèn xenon dùng để đưa số lớn nguyên tử crôm lên trạng thái kích thích.

Chọn D

34.6

Ba vạch \({E_0},{E_1},{E_2}\) trong Hình \(34.1\) tượng trưng ba mức năng lượng của nguyên tử crôm trong thỏi rubi: \({E_0}\) là mức cơ bản; \({E_1}\) là mức giả bền; \({E_2}\) là mức kích thích.

Bốn mũi tên mang số \(1,2,3,4\) ứng với bốn sự chuyển của nguyên tử crôm giữa các mức năng lượng đó. Sự chuyển nào ứng với sự phát tia laze của thỏi rubi?

A. Sự chuyển \(1.\)

B. Sự chuyển \(2.\)

C. Sự chuyển \(3.\)

D. Sự chuyển \(4.\)

Phương pháp giải:

Sử dụng lí thuyết về laze rubi.

Lời giải chi tiết:

Sự chuyển \(3\) ứng với sự phát tia laze của thỏi rubi

Chọn C

soanvan.me