Đề bài
Hoàn thành các phương trình hoá học dưới đây (nếu phản ứng có xảy ra) :
1. \(C{H_3}COOH + NaHC{O_3} \to \)
2. \(C{H_3}COOH + NaHS{O_4} \to \)
3. \(C{H_3}COOH + {C_6}{H_5}OH \to \)
4. \(C{H_3}COOH + {C_6}{H_5}C{H_2}OH \to \)
5. \(C{H_3}COONa + {H_2}Si{O_3} \to \)
6. \(C{H_3}COONa + {H_2}S{O_4} \to \)
7. \(C{H_3}COOH + CuO \to \)
8. \(C{H_3}COOH + Cu \to \)
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Xem lại lí thuyết về Axit cacboxylic Tại đây.
Lời giải chi tiết
1. \(C{H_3}COOH + NaHC{O_3} \to \) \(C{H_3}COONa + {H_2}O + C{O_2}\)
2. Không có phản ứng
3. Không có phản ứng
4. \(C{H_3}COOH + {C_6}{H_5}C{H_2}OH \mathbin{\lower.3ex\hbox{$\buildrel\textstyle\rightarrow\over{\smash{\leftarrow}\vphantom{_{\vbox to.5ex{\vss}}}}$}} \) \(C{H_3}COOC{H_2}{C_6}{H_5} + {H_2}O\)
5. Không có phản ứng
6. \(C{H_3}COONa + {H_2}S{O_4} \to \) \(2C{H_3}COOH + N{a_2}S{O_4}\)
7. \(C{H_3}COOH + CuO \to \) \({(C{H_3}COO)_2}Cu + {H_2}O\)
8. Không có phản ứng
soanvan.me