Đề bài
Thực hiện các phép tính sau:
a) \(6 - 8\)
b) \(3 - \left( { - 9} \right)\)
c) \(\left( { - 5} \right) - 10\)
d) \(0 - 7\)
e) \(4 - 0\)
g) \(\left( { - 2} \right) - \left( { - 10} \right)\)
Phương pháp giải - Xem chi tiết
- Xác định số trừ.
- Tìm số đối của số trừ.
- Lấy số bị trừ cộng với số đối của số trừ.
- Sử dụng quy tắc cộng hai số nguyên.
Chú ý: Một số cộng với 0 bằng chính nó.
Lời giải chi tiết
a) \(6 - 8 = 6 + \left( { - 8} \right) = - \left( {8 - 6} \right) = - 2\)
b) \(3 - \left( { - 9} \right) = 3 + 9 = 12\)
c) \(\left( { - 5} \right) - 10 = \left( { - 5} \right) + \left( { - 10} \right)\)\( = - \left( {5 + 10} \right) = - 15\)
d) \(0 - 7 = 0 + \left( { - 7} \right) = - 7\)
e) \(4 - 0 = 4 + 0 = 4\) (vì số đối của 0 là 0)
g) \(\left( { - 2} \right) - \left( { - 10} \right) = \left( { - 2} \right) + 10\)\( = 10 - 2 = 8\).