III.6
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu một điện trở \(100\Omega .\) Công suất tỏa nhiệt trên điện trở là \(100{\rm{W}}.\) Cường độ hiệu dụng qua điện trở bằng
A. \(2\sqrt 2 A.\) B. \(1{\rm{A}}.\)
C. \(2{\rm{A}}.\) D. \(\sqrt 2 A.\)
Phương pháp giải:
Sử dụng công thức tính công suất tỏa nhiệt trên điện trở \(P = {I^2}R\)
Lời giải chi tiết:
Công suất tỏa nhiệt trên điện trở \(P = {I^2}R \Leftrightarrow 100 = {I^2}.100 \Rightarrow I = 1A\)
Chọn B
III.7
Đặt điện áp xoay chiều \(u = {U_0}cos\omega t\) vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở \(R,\) cuộn cảm thuần có độ tự cảm \(L\) và tụ điện có điện dung \(C\) mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. \(\dfrac{{\omega L - \dfrac{1}{{\omega C}}}}{R}.\)
B. \(\dfrac{R}{{\omega L - \dfrac{1}{{\omega C}}}}.\)
C. \(\dfrac{R}{{\sqrt {{R^2} + {{(\omega L - \dfrac{1}{{\omega C}})}^2}} }}.\)
D. \(\dfrac{R}{{\sqrt {{R^2} + {{(\omega L + \dfrac{1}{{\omega C}})}^2}} }}.\)
Phương pháp giải:
Sử dụng công thức tính hệ số công suất \(\cos \varphi = \dfrac{R}{Z}\)
Sử dụng công thức tính tổng trở \(Z = \sqrt {{R^2} + {{({Z_L} - {Z_C})}^2}} \)
Sử dụng công thức tính dung kháng \({Z_C} = \dfrac{1}{{C\omega }}\), cảm kháng\({Z_L} = L\omega \)
Lời giải chi tiết:
Hệ số công suất \(\cos \varphi = \dfrac{R}{Z} = \dfrac{R}{{\sqrt {{R^2} + {{({Z_L} - {Z_C})}^2}} }} \\= \dfrac{R}{{\sqrt {{R^2} + {{(L\omega - \dfrac{1}{{C\omega }})}^2}} }}\)
Chọn C
soanvan.me