Đề bài

Hãy đọc thông tin dưới đây rồi điền: tên, đại lượng điện định mức và thông số kĩ thuật đặc trưng của mỗi đồ dùng điện trong Bảng 10.2


Phương pháp giải - Xem chi tiết

Thông số kĩ thuật của đồ dùng điện bao gồm các đại lượng điện định mức chung và các đại lượng đặc trưng riêng cho chức năng của đồ dùng điện, được quy định bởi nhà sản xuất. 


Lời giải chi tiết

STT

Tên đồ dùng điện

Đại lượng điện định mức

Thông số kĩ thuật đặc trưng

1

Máy xay thịt 

Điện áp định mức: 220V

Công suất định mức: 600W

Kích thước: 30x25x25cm 

Tốc độ xay: 1kg/1 phút

2

Bàn là 

Điện áp định mức: 220V

Công suất định mức: 1000W

Kích thước: 234x118x111mn 

Khối lượng: 0,8kg 

3

Quạt treo tường 

Điện áp định mức: 220V

Công suất định mức: 47W

Sải cánh: 30cm 

4

ấm đun nước 

Điện áp định mức: 220V

Công suất định mức: 1500W

Dung tích: 1,8 lit.