24.6
Có những chất sau : O2, Mg, P, Al, Fe
Hãy chọn một trong những chất trên và hệ số thích hợp điền vào chỗ trống trong các phương trình hoá học sau :
\(4Na + ...\buildrel {{t^o}} \over\longrightarrow 2N{a_2}O\)
\(... + {O_2}\buildrel {{t^o}} \over\longrightarrow 2MgO\)
\(... + 5{O_2}\buildrel {{t^o}} \over\longrightarrow 2{P_2}{O_5}\)
\(... + 3{O_2}\buildrel {{t^o}} \over\longrightarrow 2A{l_2}{O_3}\)
\(... + ...\buildrel {{t^o}} \over\longrightarrow F{e_3}{O_4}\)
Lời giải chi tiết:
\(4Na + {O_2}\buildrel {{t^o}} \over\longrightarrow 2N{a_2}O\)
\(2Mg + {O_2}\buildrel {{t^o}} \over\longrightarrow 2MgO\)
\(4P + 5{O_2}\buildrel {{t^o}} \over\longrightarrow 2{P_2}{O_5}\)
\(4Al + 3{O_2}\buildrel {{t^o}} \over\longrightarrow 2A{l_2}{O_3}\)
\(3Fe + 2{O_2}\buildrel {{t^o}} \over\longrightarrow F{e_3}{O_4}\)
24.10
Tính thể tích khí oxi và thể tích không khí (đktc) cần thiết để đốt cháy :
a)1 mol cacbon ; b) 1,5 mol photpho
Cho biết oxi chiếm 20% thể tích không khí.
Lời giải chi tiết:
a) Phương trình hóa học của phản ứng đốt cháy cacbon:
\(C + \,\,\,\,\,\,\,{O_2} \to \,\,\,\,\,\,\,C{O_2}\)
1 mol \( \to \,\,\) 1mol
Thể tích oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy 1 mol C là: 1x22,4=22,4(lít).
Thể tích không khí (đktc) cần dùng để đốt cháy 1 mol C là:
\({{22,4} \over {20}} \times 100 = 112(l)\)
b) Phương trình hóa học của phản ứng đốt cháy photpho:
\(4P\,\,\,\, + \,\,\,\,\,5{O_2} \to 2{P_2}{O_5}\)
4mol 5mol
1,5mol x mol
\(x = {{5 \times 1,5} \over 4} = 1,875(mol)\)
thể tích oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy 1,5 mol P là:
1,875 x 22,4 =42 (lít)
Thể tích không khí (đktc) cần dùng để đốt cháy 1,5 mol P là:
\({{42} \over {20}} \times 100 = 210(l)\)
soanvan.me