8.1
Cho biết sơ đồ nguyên tử một số nguyên tố như sau :
Hãy viết tên, kí hiệu hoá học và nguyên tử khối của mỗi nguyên tố (xem bảng 1, phần phụ lục).
Lời giải chi tiết:
8.1. Từ sơ đồ nguyên tử ta biết được |
|
||
Nguyên tử |
Số p trong hạt nhân |
|
|
(a) |
11 |
|
|
(b) |
3 |
|
|
(c) |
8 |
|
|
(d) |
17 |
|
|
(e) |
9 |
|
|
(f) |
16 |
|
|
(g) |
19 |
|
|
Theo bảng 1, viết tên, kí hiệu hoá học và nguyên tử khối của mỗi nguyên tố, thí dụ |
|
||
|
|
|
|
Nguyên tử (a) : tên nguyên tố natri, kí hiệu hoá học Na, nguyên tử khối 23. |
|
8.2
Theo sơ đồ nguyên tử các nguyên tố cho trong bài tập 8.1, hãy chỉ ra :
Nguyên tử những nguyên tố nào có sự sắp xếp electron giống nhau về :
a) Số lớp electron (mấy lớp).
b) Số electron lớp ngoài cùng (mấy electron)
Lời giải chi tiết:
a) Nguyên tử các nguyên tố liti, oxi và flo giống nhau về số lớp electron, |
|
cùng có hai lớp. Nguyên tử các nguyên tố natri, lưu huỳnh và clo giống |
|
nhau, cùng có ba lớp electron. |
|
b) Nguyên tử các nguyên tố liti, natri và kali giống nhau về số electron ở |
|
lớp ngoài cùng, đều có 1 e. Nguyên tử các nguyên tố clo và flo giống nhau |
|
đều có 7 e ở lớp ngoài cùng. |
|
Nguyên tử các nguyên tố lưu huỳnh và oxi giống nhau đều có 6 e ở lớp |
|
ngoài cùng. |
soanvan.me