Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

HĐ 1

Hãy viết các số sau dưới dạng số thập phân rồi làm tròn theo yêu cầu.

a) Làm tròn 3,1415 và số \(\pi \) đến hàng phần mười.

b) Làm tròn số \( - \frac{{10}}{3}\) đến hàng phần trăm.

c) Làm tròn số \(\sqrt 2 \) đến hàng phần nghìn.

Phương pháp giải:

Cách làm tròn số thập phân:

-          Bước 1: Xác định hàng làm tròn.

-          Bước 2:

+ Nếu chữ số bên phải hàng làm tròn nhỏ hơn 5 ta bỏ toàn bộ các số sau hàng làm tròn.

+ Nếu chữ số bên phải hàng làm tròn lớn hơn hoặc bằng 5 ta bỏ toàn bộ các số sau hàng làm tròn và cộng thêm 1 vào chữ số hàng làm tròn.

Lời giải chi tiết:

a) \(3,1415 \approx 3,1\) và \(\pi  \approx 3,1\)

b) \( - \frac{{10}}{3} \approx  - 3,33\)

c) \(\sqrt 2  \approx 1,414\)

Thực hành 1

Hãy viết các số sau dưới dạng số thập phân (nếu cần) rồi làm tròn theo yêu cầu.

a) Làm tròn đến hàng trăm: \(1000\pi ;\,\,\,\, - 100\sqrt {2.} \)

b) Làm tròn đến hàng phần nghìn: \( - \sqrt 5 ;\,\,6,\left( {234} \right)\).

Phương pháp giải:

Muốn làm tròn số thập phân đến một hàng quy tròn nào đó, ta thực hiện các bước sau:

- Gạch dưới chữ số thập phân của hàng quy tròn.

- Nhìn sang chữ số ngay bên phải:

+ Nếu chữ số đó lớn hơn hoặc bằng 5 thì tăng chữ số gạch dưới lên một đơn vị rồi thay tất cả các chữ số bên phải bằng số 0 hoặc bỏ đi nếu chúng ở phần thập phân.

+ Nếu chữ số đó nhỏ hơn 5 thì giữ nguyên chữ số gạch dưới và thay tất cả các chữ số bên phải bằng số 0 hoặc bỏ đi nếu chúng ở phần thập phân.

Lời giải chi tiết:

a) Làm tròn đến hàng trăm

\(\begin{array}{l}1000\pi  = 3141,5926.... \approx 3100\,\\\, - 100\sqrt 2  =  - 141,4213... \approx  - 100\end{array}\)

b) Làm tròn đến hàng phần nghìn

\(\begin{array}{l} - \sqrt 5  \approx 2,23606... \approx 2,236;\,\,\\\,6,\left( {234} \right) \approx 6,234\end{array}\)

Vận dụng 1

Tính chu vi một cái bánh xe có bán kính 65 cm và làm tròn kết quả đến hàng đơn vị.

Phương pháp giải:

Chu vi đường tròn bán kính R là: \(C = 2\pi R\)

Lời giải chi tiết:

Chu vi bánh xe có bán kính 65 cm là:

\(C = 2\pi R = 2.\pi .65 \approx 408\) (cm)