I. Biểu thức số
HĐ 1
Xác định các số và các phép tính có trong mỗi biểu thức.
Phương pháp giải:
Quan sát biểu thức có trong bảng để đưa ra số và phép tính.
Lời giải chi tiết:
Biểu thức |
Số |
Phép tính |
\(100 - (20.3 + 30.1,5)\) |
100; 20; 3; 30; 1,5 |
Trừ, nhân, cộng |
\(300 + 300.\dfrac{1}{{50}}\) |
300; \(\dfrac{1}{{50}}\) |
Cộng, nhân |
\({2.3^4}:5\) |
2; \({3^4}\); 5 |
Nhân, chia, nâng lên lũy thừa |
LT - VD 1
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai?
a) 12 . a không phải là biểu thức số.
b) Biểu thức số phải có đầy đủ các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa.
Phương pháp giải:
Các số được nối với nhau bởi dấu các phép tính (cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa) tạo thành một biểu thức số.
Mỗi số cũng là một biểu thức số.
Lời giải chi tiết:
a) Đúng.
b) Sai.
LT - VD 2
Viết biểu thức số biểu thị:
a) Diện tích của hình tam giác có độ dài cạnh đáy là 3 cm, chiều cao tương ứng là 5 cm;
b) Diện tích hình tròn có bán kính là 2 cm.
Phương pháp giải:
a) Nhớ lại công thức tính diện tích tam giác (bằng đáy nhân chiều cao chia hai).
b) Nhớ lại công thức tính diện tích hình tròn (bằng pi (3,14) nhân bán kính bình phương).
Lời giải chi tiết:
a) Biểu thức số biểu thị diện tích của hình tam giác có độ dài cạnh đáy là 3 cm, chiều cao tương ứng là 5 cm là: \(\dfrac{1}{2}.3.5\)(cm2)
b) Biểu thức số biểu thị diện tích của hình tròn có bán kính là 2 cm là: \(3,{14.2^2}\)(cm2)