Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Hoạt động 6

Quan sát hình lập phương ở Hình 9, đọc tên các mặt, các cạnh, các đỉnh và các đường chéo của hình lập phương đó.

Phương pháp giải:

Đọc tên 6 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh, 4 đường chéo của hình lập phương

Lời giải chi tiết:

Hình lập phương ABCD. A’B’C’D’ có:

+) 6 mặt gồm: ABCD; A’B’C’D’; ABB’A’; ADD’A’; BCC’B’; CDD’C’.

+) 12 cạnh gồm: AB; BC;CD;DA;A’B’;B’C’;C’D’; D’A’; AA’; BB’; CC’ ; DD’.

+) 8 đỉnh gồm: A;B;C;D;A’;B’;C’;D’.

+) 4 đường chéo gồm: AC’; A’C; BD’; B’D

Hoạt động 7

Quan sát hình lập phương ABCD. A’B’C’D’ ở Hình 10 và thực hiện các hoạt động sau:

a) Mặt AA’D’D là hình gì?

b) So sánh độ dài các cạnh của hình lập phương đó.

Phương pháp giải:

Hình lập phương có tất cả các mặt đều là hình vuông, tất cả các cạnh có độ dài bằng nhau.

Lời giải chi tiết:

a) Mặt AA’D’D là hình gì vuông

b) Các cạnh của hình lập phương đó bằng nhau