Yếu tố tự nhiên

Đặc điểm

Đánh giá ảnh hưởng

Địa hình

- Phía Tây: Đồng bằng Đông Âu, Đồng bằng Tây Xibia và vùng trũng.

- Phía Đông: Phần lớn là núi và cao nguyên.

- Thuận lợi: Trồng cây lương thực, thực phẩm, chăn nuôi và phát triển kinh tế xã hội ở phía Tây.

- Khó khăn: Núi và cao nguyên chiếm diện tích lớn ở phía Đông.

Khoáng sản

Giàu có và đa dạng bậc nhất thế giới: dầu mỏ, khí tự nhiên, than đá, sắt, vàng, kim cương…

- Thuận lợi: Phát triển công nghiệp khai thác và chế biến khoáng sản, năng lượng, luyện kim,...

- Khó khăn: phân bố chủ yếu ở vùng núi nên khó khai thác.

Khí hậu

Phân hóa đa dạng.

+ Chủ yếu là ôn đới (80%).

+ Ngoài ra còn có khí hậu cận cực và cận nhiệt.

+ Thuận lợi: Phát triển nền nông nghiệp ôn đới.

+ Khó khăn: Khí hậu băng giá chiếm diện tích lớn.

Sông hồ

+ Nhiều sông lớn: Vôn-ga. Ô-bi, Ê-nit-xây…

+ Hồ Bai-can là hồ nước ngọt sâu nhất thế giới.

- Phát triển giao thông vận tải, thủy diện và du lịch.

- Đóng băng về mùa đông, lũ lụt đầu mùa hạ.

Rừng

+ Diện tích rừng đứng đầu thế giới, chủ yếu là rừng Tai-ga.

- Thuận lợi: Phát triển ngành lâm nghiệp, tạo ra nhiều cảnh quanh du lịch.

- Khó khăn: Quản lí, bảo vệ rừng.


















BẢNG 8.1. MỘT SỐ KHOÁNG SẢN CHÍNH CỦA LB NGA - NĂM 2004

Khoáng sản

Trữ lượng

Xếp hạng thế giới

Than đá (tỉ tấn)

202

3

Dầu mỏ (tỉ tấn)

9,5

7

Khí tự nhiên (tỉ m3)

56000

1

Quặng sắt (tỉ tấn)

70

1

Quặng Kali (tỉ tấn)

3,6

1


soanvan.me