II. Điều kiện tự nhiên
Điều kiện tự nhiên |
Miền Đông |
Miền Tây |
|
1. Vị trí |
Trải dài từ vùng duyên hải vảo đất liền đến kinh tuyến 105oĐ. |
Từ kinh tuyến 105oĐ trở vào phía Tây. |
|
2. Địa hình |
Có các đồng bằng rộng lớn, đất phù sa màu mỡ. |
Gồm các dãy núi cao, các sơn nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa. |
|
3. Khí hậu |
Phía Nam: Khí hậu cận nhiệt đới gió mùa. Phía Bắc: Ôn đới gió mùa. |
Ôn đới lục địa khắc nghiệt. |
|
4. Sông ngòi |
Hạ lưu của các con sông lớn Hoàng Hà, Trường Giang. |
Thượng nguồn của các hệ thống sông lớn chảy về phía Đông: Hoàng Hà, Trường Giang. |
|
5. Khoáng sản |
Phong phú và đa dạng Dầu khí, than Đồng, sắt, thiếc, mangan,… |
Dầu mỏ, than Sắt, thiếc, đồng,… |
|
6. Đánh giá |
Thuận lợi |
Dân cư tập trung đông. Nông nghiệp trù phú. Công nghiệp và dịch vụ phát triển. |
Phát triển lâm nghiệp, chăn nuôi, công nghiệp khai thác và thủy điện. |
Khó khăn |
Bão và lũ lụt. |
Thiếu nước, khô hạn. Địa hình núi cao hiểm trở, GTVT khó khăn. |
soanvan.me