Trong tế bào của vi khuẩn E. coli, Gọi N là số nuclêôtit của gen cấu trúc thì số axitamin cần thiết mà môi trường nội bào phải cung cấp để tổng hợp một chuỗi pôlipeptit là:
-
A
N/6 – 2.
-
B
N/3 – 2.
-
C
N/3 – 1.
-
D
N/6 – 1.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D
Số axitamin cần thiết mà môi trường nội bào phải cung cấp để tổng hợp một chuỗi pôlipeptit N/6 -1
Nếu một chuỗi polypeptit được tổng hợp từ trình tự mARN dưới đây, thì số axit amin của nó sẽ là bao nhiêu ?
5’ -XGAUGUGUUUXXAAGUGAUGXAUAAAGAGUAGX-3’
-
A
8
-
B
6
-
C
5
-
D
9
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
- Xác định vị trí mã mở đầu từ đầu 5→ 3’ và mã kết thúc.
- Tính số bộ ba → Số axit amin
mARN5’ –XGAUGUGU UUX XAA GUG AUG XAU AAA GAGUAGX-3’
Phân tử ARN được dịch mã bắt đầu từ đầu 5→3’ và bắt đầu dịch mã từ vị trí AUG và kết thúc tại vị trí của bộ ba kết thúc ( UAA/ UAG / UGA).
Số aa trong chuỗi polipeptit sẽ bằng số bộ ba nằm giữa bộ ba mở đầu và bộ ba kết thúc ( vì sau khi hoàn thành dịch mã thì axitamin đầu tiên sẽ bị cắt bỏ): 8 bộ ba = 8 aa
Số axitamin trong chuỗi pôlipeptit được tổng hợp từ phân tử mARN có 1500 nuclêôtit là:
-
A
1500
-
B
498
-
C
499
-
D
500
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C
Số axit amin trong chuỗi polipeptide được tổng hợp là 1500 : 3 – 1 = 499
Một mARN sơ khai phiên mã từ một gen cấu trúc ở sinh vật nhân chuẩn có các vùng và số nucleotit tương ứng như sau:
Exon 1 |
Intron 1 |
Exon 2 |
Intron 2 |
Exon 3 |
Intron 3 |
Exon 4 |
90 |
63 |
60 |
120 |
150 |
66 |
63 |
Số axit amin trong 1 phân tử protein hoàn chỉnh do mARN trên tổng hợp là:
-
A
121
-
B
120
-
C
119
-
D
204
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C
- Tính số nuclêôtit trong các đoạn exon của mARN
- Tính số axit amin trong phân tử protein hoàn chính
Tổng số Nu trong các đoạn exon của mARN trưởng thành là: 90+60+150+63=363
Số bộ ba trên mARN trưởng thành là: 363/3=121
Số axit amin trong phân tử protein hoàn chỉnh là: 121−1−1=119 (trừ mã kết thúc và trừ axit amin mở đầu).
Một gen (M) có chiều dài 0,51μm. Trong quá trình dịch mã đã tổng hợp nên một chuỗi pôlipeptít có 399 axitamin. (M) là gen của loại sinh vật nào sau đây?
-
A
Thể ăn khuẩn
-
B
Virút
-
C
Nấm.
-
D
Vi khuẩn Ecôli.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C
- Tính tổng số nu của gen
- Xác định số bộ ba của gen
- So sánh số axit amin tạo thành với đề bài → Xác định loài SV
Gen M có chiều dài 0.51μm → N= 3000 nu. Phiên mã tạo ra mARN có 500 bộ ba.
Nếu gen M là của sinh vật nhân sơ, dịch mã sẽ tạo ra 500-1=499 axit amin khác với đề bài → gen M là của sinh vật nhân thực.
Ở sinh vật nhân sơ, một gen cấu trúc có chiều dài bằng 0,408 micrômet. Hỏi chuỗi pôlipeptit do gen này tổng hợp có bao nhiêu axit amin? Biết quá trình phiên mã và dịch mã diễn ra bình thường và không tính axit amin mở đầu.
-
A
399
-
B
398
-
C
400
-
D
798
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
- Tính tổng số nucleotide của gen
- Tính số bộ ba trên mARN → Số aa của chuỗi polipeptide
Ta có gen có chiều dài là 0,408 micrômet→4080 Å
Số lượng nucleotit trong gen là: 4080 : 3,4 x 2 = 2400
Số lượng bộ ba trên phân tử mARN được phiên mã là: 2400 : 2 : 3 = 400
Trong chuỗi polipeptit của gen này tổng hợp có số lượng aa là : 400 – 2 = 398
Phân tử prôtêin gồm 1 chuỗi pôlipeptit có chứa các loại axit amin như sau: 100 alanin, 80 xistêin, 70 triptôphan, 48 lơxin. Chiều dài của gen đã điều khiển tổng hợp phân tử prôtêin nói trên là:
-
A
3060 Å
-
B
3570 Å
-
C
4080 Å
-
D
4590 Å
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
- Tính số axit amin của chuỗi polipeptide
- Tổng số nucleotide của gen → Chiều dài gen
Số axit amin của chuỗi polipeptide là 100 + 80+ 70 + 48 = 298
→ Tổng số nucleotide của gen là (298 + 2) .3.2 = 1800
→ L = 1800 : 2 . 3.4 = 3060
Một phân tử mARN dài 2040 Å được tách ra từ vi khuẩn E. coli có tỉ lệ các loại nuclêôtit A, G, U và X lần lượt là 20%, 15%, 40% và 25%. Người ta sử dụng phân tử mARN này làm khuôn để tổng hợp nhân tạo một đoạn ADN có chiều dài bằng chiều dài phân tử mARN. Tính theo lí thuyết, số lượng nuclêôtit mỗi loại cần phải cung cấp cho quá trình tổng hợp một đoạn ADN trên là:
-
A
G = X = 320, A = T = 280.
-
B
G = X = 240, A = T = 360.
-
C
G = X = 360, A = T = 240.
-
D
G = X = 280, A = T = 320.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
- Tính tổng số nucleotide của mARN
- Tính số nu mỗi loại của mARN
- Tính số nucleotide mỗi loại cần cung cấp cho quá trình tổng hợp ADN
rN = 2040 : 3,4 = 600 nu
- rA = 600 . 0,2 = 120
- rU = 600 . 0,4 = 240
- rG = 600 . 0,15 = 90
- rX = 600. 0,25 = 150
→ Số nu mỗi loại cần cung cấp cho quá trình tổng hợp ADN là A = T = 360 ; G = X = 240
Một gen ở vi khuẩn E. coli đã tổng hợp cho một phân tử prôtêin hoàn chỉnh có 298 axit amin. Phân tử mARN được tổng hợp từ gen trên có tỷ lệ A : U : G : X là 1:2:3:4. Số lượng nuclêôtit từng loại của gen trên là:
-
A
A = T = 270; G = X = 630.
-
B
A = T = 630; G = X = 270.
-
C
A = T = 270; G = X = 627.
-
D
A = T = 627; G = X = 270.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
- Tính tổng số nuclêôtit của mARN
- Tính số nuclêôtit mỗi loại của mARN
- Tính số nu của gen
Số rnu của mARN là ( 298 + 2) . 3 = 900
A : U : G : X = 1:2:3:4
Đặt A = x , U = 2x, G = 3x, X = 4x
→ x + 2x + 3x + 4x = 900
→ x = 90
→ A = 90, U = 180 , G= 270, X = 360
→ A = T = 270 , G = X = 630
Số liên kết peptit được hình thành khi phân tử mARN dài 0,408 micrômet tổng hợp 1 chuỗi pôlipeptit là:
-
A
404 liên kết
-
B
402 liên kết
-
C
400 liên kết
-
D
398 liên kết
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D
Ta có: rN = 4080 : 3,4 = 1200
Số liên kết peptit được hình thành = 1200 : 3 – 2 = 398
Một gen có vùng mã hóa gồm 738 cặp bazơ nitơ. Quá trình dịch mã tạo chuỗi pôlipeptit do gen này quy định đã giải phóng ra số phân tử nước là:
-
A
246
-
B
244
-
C
245
-
D
248
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
- Tính số rnu của mARN
- Tính số phân tử nước được giải phóng
Số rnu của mARN là 738
Số phân tử nước được giải phóng là 738 : 3 – 2 = 244
Một gen ở sinh vật nhân sơ tự nhân đôi 4 đợt liên tiếp thu được các gen con. Các gen con này đều được phiên mã 5 lần thu được các mARN. Mỗi mARN được tạo thành có 6 lần riboxom trượt qua để dịch mã. Theo lí thuyết, số chuỗi polipeptit được tổng hợp trong quá trình dịch mã trên là :
-
A
480
-
B
240
-
C
960
-
D
120
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
- Tính số gen con tạo ra sau từ a gen sau k lần nhân đôi
- Tính số mARN tạo thành từ a gen sau n lần phiên mã
- Tính số chuỗi polipeptide tạo thành
1 gen nhân đôi 4 lượt liên tiếp → tạo 24 = 16 gen con
Mỗi gen con phiên mã 5 lần → thu được 16 x 5 = 80 mARN
Mỗi mARN có 6 lần riboxom trượt qua để dịch mã → tạo 80 x 6 = 480 chuỗi polipeptit
Phân tử mARN có chiều dài 4488 ăngstron để cho 6 ribôxôm trượt không lặp lại. Tổng số axit amin đã được các phân tử tARN mang vào để giải mã là:
-
A
4362 axit amin
-
B
3426 axit amin
-
C
2346 axit amin
-
D
2634 axit amin
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D
- Tính số nuclêôtit của mARN
- Tính số chuỗi polipeptide tạo thành
- Tính số aa được tạo thành
Số nuclêôtit của mARN là: rN = 4488 : 3,4 = 1320
Số chuỗi polipeptide tạo thành là 6
Số aa được mang vào để giải mã là (1320 : 3 – 1) . 6 = 2634
Phân tử mARN dài 3366 Å. Có một ribôxôm trượt qua 1 lần trên mARN mất 33 giây. Hãy cho biết tốc độ giữ mã của ribôxôm là bao nhiêu axit amin trong một giây?
-
A
12
-
B
10
-
C
8
-
D
6
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
- Tính số rnu của mARN
- Tính số bộ ba của mARN
- Tính tốc độ giữ mã của riboxom
rN = 3366 : 3,4 = 990
Số bộ ba của mARN = 990 : 3 = 330
→ Tốc độ giữ mã của riboxom là 330 : 33 = 10
Cho biết các phân tử tARN mang các bộ ba đội mã vận chuyển tương ứng các axit amin như sau:
- tARN mang bộ ba đổi mã AGA vận chuyển axit amin serin
- tARN mang bộ ba đổi mã GGG vận chuyển axit amin prolin
- tARN mang bộ ba đổi mã AXX vận chuyển axit amin tryptophan
- tARN mang bộ ba đổi mã AXA vận chuyển axit amin cystein
- tARN mang bộ ba đổi mã AUA vận chuyển axit amin tyrosine
- tARN mang bộ ba đổi mã AAX vận chuyển axit amin leucin
Trong quá trình tổng hợp, một phân tử Protein, phân tử mARN đã mã hóa được 50 axit amin Serin, 70 axit amin prolin, 80 axit tryptophan, 90 axit amin cysteine, 100 axit ain tyrosin, 105 axit amin leucin. Biết mã kết thúc trên phân tử mARN này là UAA. Số lượng từng loại nucleotit trên phân tử mARN đã tham gia dịch mã là.
-
A
A = 102, U = 771, G = 355, X = 260
-
B
A = 103, U = 772, G = 356, X = 260
-
C
A = 770, U = 100, G = 260, X = 355
-
D
A = 772, U = 103, G = 260, X = 356
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
Tính số lượng nu từng loại trong các bộ ba mã hóa cho aa + bộ ba kết thúc UAA + bộ ba mở đầu AUG
Cho các phân tử tARN mang bộ ba đối mã vận chuyển tương ứng các axit amin như sau:
tARN mang bộ ba đối mã các anticondon trên tARN :
AGA: serin : 50
GGG: prolin: 70
AXX: tryptophan: 80
AXA: cystein: 90
AUA: tyrosine: 100
AAX: leucin: 105
Ta tính số lượng từng loại nucleotit trong các anticodon.
A= 770, U=100, X=355, G = 260, theo nguyên tắc bổ sung ta có số lượng nucleotit tương ứng trên mARN là: A=100, U=770, G=355, X=260.
Nhưng mARN này có mã mở đầu là AUG và mã kết thúc là UAA, nên số lượng từng loại nucleotit là:
A=103, U=772, G=356, X= 260