Câu hỏi 1 :
Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai

Find a mistake in each sentence below.

Goodbyes, 

Mai. 

Đáp án của giáo viên lời giải hay

Goodbyes, 

Mai. 

Lời giải chi tiết :

Goodbye, Mai. (Tạm biệt nhé, Mai.) 

Câu hỏi 2 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

- Goodbye, Mai. 

- ___________.

 

a. Bye, Ben. 

b. Hi, goodbye.

c. Hi, thank you. 

Đáp án của giáo viên lời giải hay

a. Bye, Ben. 

Lời giải chi tiết :

Goodbye, Mai. (Tạm biệt nhé, Mai.)

Bye, Ben. (Tạm biệt, Ben.)

Câu hỏi 3 :
Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai

Find an excessive word in the sentence below. 

What 

colour

is

are 

it

?

Đáp án của giáo viên lời giải hay

What 

colour

is

are 

it

?

Phương pháp giải :

What colour is it? (Nó có màu gì?)  

Lời giải chi tiết :

What colour is it? (Nó có màu gì?)  

Câu hỏi 4 :
Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai

Find an excessive word in the sentence below. 

It's

is

yellow 

.

Đáp án của giáo viên lời giải hay

It's

is

yellow 

.

Phương pháp giải :

   It’s _____. (Nó màu ____.)

Lời giải chi tiết :

It’s yellow. (Nó màu vàng.)

Câu hỏi 5 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the correct answer to complete the sentence.

_____ colour is it?

 

a. What 

b. What's 

c. Whats

Đáp án của giáo viên lời giải hay

a. What 

Lời giải chi tiết :

What colour is it? (Nó có màu gì?)

Câu hỏi 6 :
Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Read and complete.

My
old
How
name
Mary: Hello. What’s your ..... ?
Nam: Hi. ..... name’s Nam.
Mary: ..... old are you, Nam?
Nam: I’m eight years ..... . And you?
Mary: I’m seven years old.
Đáp án của giáo viên lời giải hay
My
old
How
name
Mary: Hello. What’s your
name
?
Nam: Hi.
My
name’s Nam.
Mary:
How
old are you, Nam?
Nam: I’m eight years
old
. And you?
Mary: I’m seven years old.
Phương pháp giải :

- What's your name? (Tên bạn là gì?) 

  My name's _____. (Tên tớ là ____.) 

- How old are you? (Bạn mấy tuổi rồi?) 

  I'm _____ years old. (Tớ ____ tuổi rồi.) 

Lời giải chi tiết :

My: của tôi

Old: già, cũ

How: như thế nào

Name: tên

Mary: Hello. What’s your name? (Xin chào. Cậu tên là gì vậy?)

Nam: Hi. My name’s Nam. (Chào cậu. Tên tớ là Nam.)

Mary: How old are you,  Nam? (Cậu mấy tuổi rồi, Nam?)

Nam: I’m eight years old. And you? (Tớ 8 tuổi rồi. Cậu thì sao?)

Mary: I’m seven years old. (Tớ 7 tuổi.)

Câu hỏi 7 :
Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai

Find an excessive word in the sentence below. 

I'm 

seven 

years

.

Đáp án của giáo viên lời giải hay

I'm 

seven 

years

.

Phương pháp giải :

I'm + số. (Tớ ____ tuổi.) 

Lời giải chi tiết :

I'm seven. (Tớ 7 tuổi.) 

Câu hỏi 8 :
Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai

Find a mistake in the sentence below. 

How 

olds

are 

you

?

Đáp án của giáo viên lời giải hay

How 

olds

are 

you

?

Phương pháp giải :

How old are you? (Bạn mấy tuổi rồi?)

Lời giải chi tiết :

How old are you? (Bạn mấy tuổi rồi?)

Câu hỏi 9 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the correct answers to complete sentences.

How _____ are you?

a. old

b. name

c. I’m

Đáp án của giáo viên lời giải hay

a. old

Phương pháp giải :

How old are you? (Bạn mấy tuổi rồi?)

Lời giải chi tiết :

How old are you? (Bạn mấy tuổi rồi?)

Câu hỏi 10 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the correct answer. 

____ your name? 

a. What 

b. What's 

c. Whats

Đáp án của giáo viên lời giải hay

b. What's 

Lời giải chi tiết :

What's your name?: Tên bạn là gì? 

Câu hỏi 11 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the correct answer. 

My _____ Julia. 

a. name's

b. name 

c. names

Đáp án của giáo viên lời giải hay

a. name's

Lời giải chi tiết :

My name's Julia.: Tên tôi là Julia.

Câu hỏi 12 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the correct answer.

_____ black. 

a. It 

b. Its

c. It's

Đáp án của giáo viên lời giải hay

c. It's

Lời giải chi tiết :

It's black.: Nó màu đen. 

Câu hỏi 13 :
Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B

1. 

2. 

3. 

4. 

5. 

It's yellow.  

It's blue.

It's black.

It's red.

It's white. 

Đáp án của giáo viên lời giải hay

1. 

It's red.

2. 

It's yellow.  

3. 

It's blue.

4. 

It's black.

5. 

It's white. 

Phương pháp giải :

It's + màu sắc. (Nó màu ____.) 

Lời giải chi tiết :

1 - It's red. (Nó màu đỏ.) 

2 - It's yellow. (Nó màu vàng.) 

3 -  It's blue. (Nó màu xanh dương.) 

4 - It's black. (Nó màu đen.) 

5 - It's white. (Nó màu trắng.) 

Câu hỏi 14 :
Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B

Match.

1. 

2. 

3. 

4. 

I'm five. 

I'm nine. 

I'm three. 

I'm seven. 

Đáp án của giáo viên lời giải hay

1. 

I'm nine. 

2. 

I'm five. 

3. 

I'm seven. 

4. 

I'm three. 

Phương pháp giải :

I'm + số. (Tôi ____ tuổi.) 

Lời giải chi tiết :

1 - I'm nine. (Tôi chín tuổi.) 

2 - I'm five. (Tôi năm tuổi.) 

3 - I'm seven. (Tôi bảy tuổi.) 

4 - I'm three. (Tôi ba tuổi.)