Câu hỏi 1 :

Choose the word whose stress pattern is different from that of the others.

Câu 1.1
  • A

    social

  • B

    meter

  • C

    notice

  • D

    begin

Đáp án của giáo viên lời giải hay : D

Lời giải chi tiết :

social /ˈsəʊ.ʃəl/                                                

meter /ˈmiː.tər/  

notice /ˈnəʊ.tɪs/                                           

begin /bɪˈɡɪn/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.

Câu 1.2
  • A

    whistle

  • B

    table

  • C

    someone

  • D

    receive

Đáp án của giáo viên lời giải hay : D

Lời giải chi tiết :

whistle /'wɪs.əl/                                                 

table /'teɪ.bəl/    

someone /'sʌmwʌn/                                       

receive /rɪˈsiːv/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.

Câu 1.3
  • A

    discuss

  • B

    waving

  • C

    airport

  • D

    often

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Lời giải chi tiết :

discuss /dɪˈskʌs/                                              

waving /'weɪvɪŋ/                   

airport  /ˈeə.pɔːt/                                              

often /ˈɒf.ən/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm thứ nhất.

Câu 1.4
  • A

    sentence

  • B

    pointing

  • C

    verbal

  • D

    attract

Đáp án của giáo viên lời giải hay : D

Lời giải chi tiết :

sentence /'sentəns/ 

pointing /'pɔɪntɪŋ/                   

verbal /'vɜː.bəl/   

attract /əˈtrækt/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.

Câu 1.5
  • A

    problem

  • B

    minute

  • C

    suppose

  • D

    dinner

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Lời giải chi tiết :

problem /ˈprɒb.ləm/                                         

minute /ˈmɪn.ɪt/

suppose /səˈpəʊz/

dinner /ˈdɪn.ər/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.

Câu 1.6
  • A

    birthday

  • B

    cowboy

  • C

    enjoy

  • D

    pleasure

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Lời giải chi tiết :

birthday /'bɜːθ.deɪ/                                          

cowboy /'kaʊ.bɔɪ/        

enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/                                                 

pleasure /ˈpleʒ.ər/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.

Câu 1.7
  • A

    disease

  • B

    humour

  • C

    cancer

  • D

    treatment

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Lời giải chi tiết :

disease /dɪˈziːz/                                              

humour /'hjuː.mər/        

cancer /ˈkæn.sər/    

treatment /'triːt.mənt/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.

Câu 1.8
  • A

    persuade

  • B

    reduce

  • C

    offer

  • D

    apply

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Lời giải chi tiết :

persuade /pəˈsweɪd/   

reduce /rɪˈdʒuːs/           

offer /ˈɒf.ər/                                                    

apply /əˈplaɪ/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2

Câu 1.9
  • A

    farmer

  • B

    farewell

  • C

    factory

  • D

    fairy

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Lời giải chi tiết :

farmer /ˈfɑː.mər/                                               

farewell /feəˈwel/      

factory /'fæktəri/                                            

fairy /ˈfeə.ri/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.

Câu 1.10
  • A

    cattle

  • B

    country

  • C

    canal

  • D

    cover

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Lời giải chi tiết :

cattle /ˈkæt.əl/                                                    

country /ˈkʌn.tri/          

canal /kəˈnæl/                                                 

cover /ˈkʌv.ər/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.

Câu 1.11
  • A

    money

  • B

    machine

  • C

    many

  • D

    mother

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Lời giải chi tiết :

money /ˈmʌn.i/                                                

machine /məˈʃiːn/        

many /ˈmen.i/      

mother /ˈmʌð.ər/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất

Câu 1.12
  • A

    borrow

  • B

    agree

  • C

    await

  • D

    prepare

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Lời giải chi tiết :

borrow /ˈbɒr.əʊ/                                               

agree /əˈɡriː/   

await /əˈweɪt/                                                  

prepare /prɪˈpeər/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm thứ 2.

Câu 1.13
  • A

    paper

  • B

    tonight

  • C

    lecture

  • D

    story

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Lời giải chi tiết :

paper /ˈpeɪ.pər/                                                  

tonight /təˈnaɪt/           

lecture /ˈlek.tʃər/   

story /'stɔː.ri/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.

Câu 1.14
  • A

    money

  • B

    army

  • C

    afraid

  • D

    people

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Lời giải chi tiết :

money /'mʌni/                                                

army /ˈɑː.mi/   

afraid /əˈfreɪd/                                                

people /ˈpiː.pəl/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.

Câu 1.15
  • A

    enjoy

  • B

    record

  • C

    provide

  • D

    decide

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Lời giải chi tiết :

enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/                                                

record /'rɪˈkɔːd/           

provide /prəˈvaɪd/                                          

decide /dɪˈsaɪd/

Câu B trọng âm rơi vào âm thứ 1, còn lại rơi vào âm 2.

Câu 1.16
  • A

    present

  • B

    pastime

  • C

    finish

  • D

    summer

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Lời giải chi tiết :

present /prɪˈzent/                                             

pastime /ˈpɑːs.taɪm/                             

finish /'finiʃ/

summer /ˈsʌm.ər/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.

Câu 1.17
  • A

    reply

  • B

    appeal

  • C

    offer

  • D

    support

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Lời giải chi tiết :

reply /rɪˈplaɪ/                                                   

appeal /əˈpiːl/  

offer /ˈɒf.ər/  

support /səˈpɔːt/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.

Câu 1.18
  • A

    project

  • B

    comfort

               

  • C

    apply

  • D

    action

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Lời giải chi tiết :

project /ˈprɒdʒ.ekt/

comfort /ˈkʌm.fət/

apply /əˈplaɪ/                     

action /ˈæk.ʃən/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.

Câu 1.19
  • A

    direct

  • B

    idea

  • C

    suppose

  • D

    figure

Đáp án của giáo viên lời giải hay : D

Lời giải chi tiết :

direct /daɪˈrekt/                                              

idea /aɪˈdɪə/     

suppose /səˈpəʊz/                                          

figure /ˈfɪɡ.ər/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.

Câu 1.20
  • A

    revise

  • B

    writer

  • C

    contain

  • D

    desire

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Lời giải chi tiết :

revise /rɪˈvaɪz/                                                 

writer /ˈraɪ.tər/     

contain /kənˈteɪn/                                            

desire /dɪˈzaɪər/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.

Câu hỏi 2 :

Choose the word whose stress pattern is different from that of the others.

  • A

    social

  • B

    meter

  • C

    notice

  • D

    begin

Đáp án của giáo viên lời giải hay : D

Phương pháp giải :

Phương pháp: Trọng âm từ 2 âm tiết

Lời giải chi tiết :

social /ˈsəʊ.ʃəl/

meter /ˈmiː.tər/ 

notice /ˈnəʊ.tɪs/

begin /bɪˈɡɪn/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.

Câu hỏi 3 :
Choose the word whose stress pattern is different from that of the others.
  • A

    whistle

  • B

    table

  • C

    someone

  • D

    receive

Đáp án của giáo viên lời giải hay : D

Phương pháp giải :

Phương pháp: Trọng âm từ 2 âm tiết

Lời giải chi tiết :

whistle /'wɪs.əl/

table /'teɪ.bəl/

someone /'sʌmwʌn/

receive /rɪˈsiːv/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.

Câu hỏi 4 :
Choose the word whose stress pattern is different from that of the others.
  • A

    discuss

  • B

    waving

  • C

    airport

  • D

    often

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Phương pháp giải :

Phương pháp: Trọng âm từ 2 âm tiết

Lời giải chi tiết :

discuss /dɪˈskʌs/

waving /'weɪvɪŋ/

airport  /ˈeə.pɔːt/  

often /ˈɒf.ən/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm thứ nhất.

Câu hỏi 5 :
Choose the word whose stress pattern is different from that of the others
  • A

    sentence

  • B

    pointing

  • C

    verbal

  • D

    attract

Đáp án của giáo viên lời giải hay : D

Phương pháp giải :

Phương pháp: Trọng âm từ 2 âm tiết

Lời giải chi tiết :

sentence /'sentəns/

pointing /'pɔɪntɪŋ/

verbal /'vɜː.bəl/ 

attract /əˈtrækt/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.

Câu hỏi 6 :
Choose the word whose stress pattern is different from that of the others
  • A

    problem

  • B

    minute

  • C

    suppose

  • D

    dinner

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Phương pháp giải :

Phương pháp: Trọng âm từ 2 âm tiết

Lời giải chi tiết :

problem /ˈprɒb.ləm/

minute /ˈmɪn.ɪt/

suppose /səˈpəʊz/

dinner /ˈdɪn.ər/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.

Câu hỏi 7 :
Choose the word whose stress pattern is different from that of the others
  • A

    birthday

  • B

    cowboy

  • C

    enjoy

  • D

    pleasure

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Phương pháp giải :

Phương pháp: Trọng âm từ 2 âm tiết

Lời giải chi tiết :

birthday /'bɜːθ.deɪ/

cowboy /'kaʊ.bɔɪ/

enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/   

pleasure /ˈpleʒ.ər/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.

Câu hỏi 8 :

Choose the word whose stress pattern is different from that of the others.

  • A

    disease

  • B

    humour

  • C

    cancer

  • D

    treatment

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Phương pháp giải :

Phương pháp: Trọng âm từ 2 âm tiết

Lời giải chi tiết :

disease /dɪˈziːz/

humour /'hjuː.mər/

cancer /ˈkæn.sər/

treatment /'triːt.mənt/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.

Câu hỏi 9 :
Choose the word whose stress pattern is different from that of the others. 
  • A

    persuade

  • B

    reduce

  • C

    offer

  • D

    apply

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Phương pháp giải :

Phương pháp: Trọng âm từ 2 âm tiết

Lời giải chi tiết :

persuade /pəˈsweɪd/

reduce /rɪˈdʒuːs/

offer /ˈɒf.ər/

apply /əˈplaɪ/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2

Câu hỏi 10 :

Choose the word whose stress pattern is different from that of the others.

  • A

    farmer

  • B

    farewell

  • C

    factory

  • D

    fairy

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Phương pháp giải :

Phương pháp: Trọng âm từ 2 âm tiết

Lời giải chi tiết :

farmer /ˈfɑː.mər/   

farewell /feəˈwel/

factory /'fæktəri/

fairy /ˈfeə.ri/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.

Câu hỏi 11 :

Choose the word whose stress pattern is different from that of the others.

  • A

    cattle

  • B

    country

  • C

    canal

  • D

    cover

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Phương pháp giải :

Phương pháp: Trọng âm từ 2 âm tiết

Lời giải chi tiết :

cattle /ˈkæt.əl/

country /ˈkʌn.tri/

canal /kəˈnæl/ 

cover /ˈkʌv.ər/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.

Câu hỏi 12 :

Choose the word whose stress pattern is different from that of the others.

  • A

    money

  • B

    machine

  • C

    many

  • D

    mother

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Phương pháp giải :

Phương pháp: Trọng âm từ 2 âm tiết

Lời giải chi tiết :

money /ˈmʌn.i/

machine /məˈʃiːn/

many /ˈmen.i/

mother /ˈmʌð.ər/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất

Câu hỏi 13 :

Choose the word whose stress pattern is different from that of the others.

  • A

    borrow

  • B

    agree

  • C

    await

  • D

    prepare

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Phương pháp giải :

Phương pháp: Trọng âm từ 2 âm tiết

Lời giải chi tiết :

borrow /ˈbɒr.əʊ/

agree /əˈɡriː/ 

await /əˈweɪt/

prepare /prɪˈpeər/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm thứ 2.

Câu hỏi 14 :

Choose the word whose stress pattern is different from that of the others.

  • A

    paper

  • B

    tonight

  • C

    lecture

  • D

    story

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Phương pháp giải :

Phương pháp: Trọng âm từ 2 âm tiết

Lời giải chi tiết :

paper /ˈpeɪ.pər/

tonight /təˈnaɪt/

lecture /ˈlek.tʃər/

story /'stɔː.ri/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.

Câu hỏi 15 :

Choose the word whose stress pattern is different from that of the others.

  • A

    money

  • B

    army

  • C

    afraid

  • D

    people

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Phương pháp giải :

Phương pháp: Trọng âm từ 2 âm tiết

Lời giải chi tiết :

money /'mʌni/       

army /ˈɑː.mi/

afraid /əˈfreɪd/

people /ˈpiː.pəl/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.

Câu hỏi 16 :

Choose the word whose stress pattern is different from that of the others.

  • A

    enjoy

  • B
    record
  • C

    provide

  • D

    decide

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Phương pháp giải :

Phương pháp: Trọng âm từ 2 âm tiết

Lời giải chi tiết :

enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/

record /'rɪˈkɔːd/

provide /prəˈvaɪd/

decide /dɪˈsaɪd/

Câu B trọng âm rơi vào âm thứ 1, còn lại rơi vào âm 2.

Câu hỏi 17 :

Choose the word whose stress pattern is different from that of the others.

  • A

    present

  • B

    pastime

  • C

    finish

  • D

    summer

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Phương pháp giải :

Phương pháp: Trọng âm từ 2 âm tiết

Lời giải chi tiết :

present /prɪˈzent/    

pastime /ˈpɑːs.taɪm/        

finish /'finiʃ/

summer /ˈsʌm.ər/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.

Câu hỏi 18 :

Choose the word whose stress pattern is different from that of the others.

  • A

    reply

  • B

    appeal

  • C

    offer

  • D

    support

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Phương pháp giải :

Phương pháp: Trọng âm từ 2 âm tiết

Lời giải chi tiết :

reply /rɪˈplaɪ/

appeal /əˈpiːl/

offer /ˈɒf.ər/

support /səˈpɔːt/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.

Câu hỏi 19 :

Choose the word whose stress pattern is different from that of the others.

  • A

    project

  • B

    comfort

  • C

    apply

  • D

    action

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Phương pháp giải :

Phương pháp: Trọng âm từ 2 âm tiết

Lời giải chi tiết :

project /ˈprɒdʒ.ekt/

comfort /ˈkʌm.fət/

apply /əˈplaɪ/

action /ˈæk.ʃən/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.

Câu hỏi 20 :

Choose the word whose stress pattern is different from that of the others.

  • A

    direct

  • B

    idea

  • C

    suppose

  • D

    figure

Đáp án của giáo viên lời giải hay : D

Phương pháp giải :

Phương pháp: Trọng âm từ 2 âm tiết

Lời giải chi tiết :

direct /daɪˈrekt/

idea /aɪˈdɪə/

suppose /səˈpəʊz/

figure /ˈfɪɡ.ər/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.

Câu hỏi 21 :

Choose the word whose stress pattern is different from that of the others.

  • A
    revise 
  • B
    writer 
  • C
    contain 
  • D
    desire 

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Phương pháp giải :

Phương pháp: Trọng âm từ 2 âm tiết

Lời giải chi tiết :

revise /rɪˈvaɪz/        

writer /ˈraɪ.tər/

contain /kənˈteɪn/ 

desire /dɪˈzaɪər/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.