Choose the word whose stress pattern is different from that of the others.
-
A
social
-
B
meter
-
C
notice
-
D
begin
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D
social /ˈsəʊ.ʃəl/
meter /ˈmiː.tər/
notice /ˈnəʊ.tɪs/
begin /bɪˈɡɪn/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
-
A
whistle
-
B
table
-
C
someone
-
D
receive
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D
whistle /'wɪs.əl/
table /'teɪ.bəl/
someone /'sʌmwʌn/
receive /rɪˈsiːv/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
-
A
discuss
-
B
waving
-
C
airport
-
D
often
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
discuss /dɪˈskʌs/
waving /'weɪvɪŋ/
airport /ˈeə.pɔːt/
often /ˈɒf.ən/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm thứ nhất.
-
A
sentence
-
B
pointing
-
C
verbal
-
D
attract
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D
sentence /'sentəns/
pointing /'pɔɪntɪŋ/
verbal /'vɜː.bəl/
attract /əˈtrækt/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
-
A
problem
-
B
minute
-
C
suppose
-
D
dinner
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C
problem /ˈprɒb.ləm/
minute /ˈmɪn.ɪt/
suppose /səˈpəʊz/
dinner /ˈdɪn.ər/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
-
A
birthday
-
B
cowboy
-
C
enjoy
-
D
pleasure
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C
birthday /'bɜːθ.deɪ/
cowboy /'kaʊ.bɔɪ/
enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/
pleasure /ˈpleʒ.ər/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
-
A
disease
-
B
humour
-
C
cancer
-
D
treatment
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
disease /dɪˈziːz/
humour /'hjuː.mər/
cancer /ˈkæn.sər/
treatment /'triːt.mənt/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
-
A
persuade
-
B
reduce
-
C
offer
-
D
apply
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C
persuade /pəˈsweɪd/
reduce /rɪˈdʒuːs/
offer /ˈɒf.ər/
apply /əˈplaɪ/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2
-
A
farmer
-
B
farewell
-
C
factory
-
D
fairy
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
farmer /ˈfɑː.mər/
farewell /feəˈwel/
factory /'fæktəri/
fairy /ˈfeə.ri/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
-
A
cattle
-
B
country
-
C
canal
-
D
cover
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C
cattle /ˈkæt.əl/
country /ˈkʌn.tri/
canal /kəˈnæl/
cover /ˈkʌv.ər/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
-
A
money
-
B
machine
-
C
many
-
D
mother
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
money /ˈmʌn.i/
machine /məˈʃiːn/
many /ˈmen.i/
mother /ˈmʌð.ər/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất
-
A
borrow
-
B
agree
-
C
await
-
D
prepare
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
borrow /ˈbɒr.əʊ/
agree /əˈɡriː/
await /əˈweɪt/
prepare /prɪˈpeər/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm thứ 2.
-
A
paper
-
B
tonight
-
C
lecture
-
D
story
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
paper /ˈpeɪ.pər/
tonight /təˈnaɪt/
lecture /ˈlek.tʃər/
story /'stɔː.ri/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
-
A
money
-
B
army
-
C
afraid
-
D
people
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C
money /'mʌni/
army /ˈɑː.mi/
afraid /əˈfreɪd/
people /ˈpiː.pəl/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
-
A
enjoy
-
B
record
-
C
provide
-
D
decide
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/
record /'rɪˈkɔːd/
provide /prəˈvaɪd/
decide /dɪˈsaɪd/
Câu B trọng âm rơi vào âm thứ 1, còn lại rơi vào âm 2.
-
A
present
-
B
pastime
-
C
finish
-
D
summer
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
present /prɪˈzent/
pastime /ˈpɑːs.taɪm/
finish /'finiʃ/
summer /ˈsʌm.ər/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
-
A
reply
-
B
appeal
-
C
offer
-
D
support
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C
reply /rɪˈplaɪ/
appeal /əˈpiːl/
offer /ˈɒf.ər/
support /səˈpɔːt/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
-
A
project
-
B
comfort
-
C
apply
-
D
action
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C
project /ˈprɒdʒ.ekt/
comfort /ˈkʌm.fət/
apply /əˈplaɪ/
action /ˈæk.ʃən/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
-
A
direct
-
B
idea
-
C
suppose
-
D
figure
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D
direct /daɪˈrekt/
idea /aɪˈdɪə/
suppose /səˈpəʊz/
figure /ˈfɪɡ.ər/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
-
A
revise
-
B
writer
-
C
contain
-
D
desire
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
revise /rɪˈvaɪz/
writer /ˈraɪ.tər/
contain /kənˈteɪn/
desire /dɪˈzaɪər/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
Choose the word whose stress pattern is different from that of the others.
-
A
social
-
B
meter
-
C
notice
-
D
begin
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D
Phương pháp: Trọng âm từ 2 âm tiết
social /ˈsəʊ.ʃəl/
meter /ˈmiː.tər/
notice /ˈnəʊ.tɪs/
begin /bɪˈɡɪn/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
-
A
whistle
-
B
table
-
C
someone
-
D
receive
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D
Phương pháp: Trọng âm từ 2 âm tiết
whistle /'wɪs.əl/
table /'teɪ.bəl/
someone /'sʌmwʌn/
receive /rɪˈsiːv/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
-
A
discuss
-
B
waving
-
C
airport
-
D
often
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
Phương pháp: Trọng âm từ 2 âm tiết
discuss /dɪˈskʌs/
waving /'weɪvɪŋ/
airport /ˈeə.pɔːt/
often /ˈɒf.ən/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm thứ nhất.
-
A
sentence
-
B
pointing
-
C
verbal
-
D
attract
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D
Phương pháp: Trọng âm từ 2 âm tiết
sentence /'sentəns/
pointing /'pɔɪntɪŋ/
verbal /'vɜː.bəl/
attract /əˈtrækt/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
-
A
problem
-
B
minute
-
C
suppose
-
D
dinner
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C
Phương pháp: Trọng âm từ 2 âm tiết
problem /ˈprɒb.ləm/
minute /ˈmɪn.ɪt/
suppose /səˈpəʊz/
dinner /ˈdɪn.ər/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
-
A
birthday
-
B
cowboy
-
C
enjoy
-
D
pleasure
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C
Phương pháp: Trọng âm từ 2 âm tiết
birthday /'bɜːθ.deɪ/
cowboy /'kaʊ.bɔɪ/
enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/
pleasure /ˈpleʒ.ər/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
Choose the word whose stress pattern is different from that of the others.
-
A
disease
-
B
humour
-
C
cancer
-
D
treatment
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
Phương pháp: Trọng âm từ 2 âm tiết
disease /dɪˈziːz/
humour /'hjuː.mər/
cancer /ˈkæn.sər/
treatment /'triːt.mənt/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
-
A
persuade
-
B
reduce
-
C
offer
-
D
apply
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C
Phương pháp: Trọng âm từ 2 âm tiết
persuade /pəˈsweɪd/
reduce /rɪˈdʒuːs/
offer /ˈɒf.ər/
apply /əˈplaɪ/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2
Choose the word whose stress pattern is different from that of the others.
-
A
farmer
-
B
farewell
-
C
factory
-
D
fairy
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
Phương pháp: Trọng âm từ 2 âm tiết
farmer /ˈfɑː.mər/
farewell /feəˈwel/
factory /'fæktəri/
fairy /ˈfeə.ri/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
Choose the word whose stress pattern is different from that of the others.
-
A
cattle
-
B
country
-
C
canal
-
D
cover
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C
Phương pháp: Trọng âm từ 2 âm tiết
cattle /ˈkæt.əl/
country /ˈkʌn.tri/
canal /kəˈnæl/
cover /ˈkʌv.ər/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
Choose the word whose stress pattern is different from that of the others.
-
A
money
-
B
machine
-
C
many
-
D
mother
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
Phương pháp: Trọng âm từ 2 âm tiết
money /ˈmʌn.i/
machine /məˈʃiːn/
many /ˈmen.i/
mother /ˈmʌð.ər/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất
Choose the word whose stress pattern is different from that of the others.
-
A
borrow
-
B
agree
-
C
await
-
D
prepare
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
Phương pháp: Trọng âm từ 2 âm tiết
borrow /ˈbɒr.əʊ/
agree /əˈɡriː/
await /əˈweɪt/
prepare /prɪˈpeər/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm thứ 2.
Choose the word whose stress pattern is different from that of the others.
-
A
paper
-
B
tonight
-
C
lecture
-
D
story
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
Phương pháp: Trọng âm từ 2 âm tiết
paper /ˈpeɪ.pər/
tonight /təˈnaɪt/
lecture /ˈlek.tʃər/
story /'stɔː.ri/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
Choose the word whose stress pattern is different from that of the others.
-
A
money
-
B
army
-
C
afraid
-
D
people
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C
Phương pháp: Trọng âm từ 2 âm tiết
money /'mʌni/
army /ˈɑː.mi/
afraid /əˈfreɪd/
people /ˈpiː.pəl/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
Choose the word whose stress pattern is different from that of the others.
-
A
enjoy
-
B
record
-
C
provide
-
D
decide
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
Phương pháp: Trọng âm từ 2 âm tiết
enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/
record /'rɪˈkɔːd/
provide /prəˈvaɪd/
decide /dɪˈsaɪd/
Câu B trọng âm rơi vào âm thứ 1, còn lại rơi vào âm 2.
Choose the word whose stress pattern is different from that of the others.
-
A
present
-
B
pastime
-
C
finish
-
D
summer
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
Phương pháp: Trọng âm từ 2 âm tiết
present /prɪˈzent/
pastime /ˈpɑːs.taɪm/
finish /'finiʃ/
summer /ˈsʌm.ər/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
Choose the word whose stress pattern is different from that of the others.
-
A
reply
-
B
appeal
-
C
offer
-
D
support
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C
Phương pháp: Trọng âm từ 2 âm tiết
reply /rɪˈplaɪ/
appeal /əˈpiːl/
offer /ˈɒf.ər/
support /səˈpɔːt/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
Choose the word whose stress pattern is different from that of the others.
-
A
project
-
B
comfort
-
C
apply
-
D
action
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C
Phương pháp: Trọng âm từ 2 âm tiết
project /ˈprɒdʒ.ekt/
comfort /ˈkʌm.fət/
apply /əˈplaɪ/
action /ˈæk.ʃən/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
Choose the word whose stress pattern is different from that of the others.
-
A
direct
-
B
idea
-
C
suppose
-
D
figure
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D
Phương pháp: Trọng âm từ 2 âm tiết
direct /daɪˈrekt/
idea /aɪˈdɪə/
suppose /səˈpəʊz/
figure /ˈfɪɡ.ər/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
Choose the word whose stress pattern is different from that of the others.
-
A
revise
-
B
writer
-
C
contain
-
D
desire
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
Phương pháp: Trọng âm từ 2 âm tiết
revise /rɪˈvaɪz/
writer /ˈraɪ.tər/
contain /kənˈteɪn/
desire /dɪˈzaɪər/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.