Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
-
A
civilian
-
B
official
-
C
temporary
-
D
tsunami
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C
civilian /səˈvɪliən/
official /əˈfɪʃl/
temporary /ˈtemprəri/
tsunami /tsuːˈnɑːmi/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2
-
A
appeal
-
B
appall
-
C
devote
-
D
victim
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D
appeal /əˈpiːl/
appall /əˈpɔːl/
devote /dɪˈvəʊt/
victim /ˈvɪktɪm/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2
-
A
initiate
-
B
medical
-
C
rapidly
-
D
possible
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
initiate /ɪˈnɪʃieɪt/
medical /ˈmedɪkl/
rapidly /ˈræpɪdli/
possible /ˈpɒsəbl/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1
-
A
hurricane
-
B
famine
-
C
earthquake
-
D
result
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D
hurricane/ˈhʌrɪkən/
famine /ˈfæmɪn/
earthquake /ˈɜːθkweɪk/
result /rɪˈzʌlt/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1
-
A
disaster
-
B
prisoner
-
C
agency
-
D
family
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
disaster /dɪˈzɑːstə(r)/
prisoner /ˈprɪznə(r)/
agency /ˈeɪdʒənsi/
family /ˈfæməli/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1
-
A
international
-
B
federation
-
C
society
-
D
dedication
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C
international /ˌɪntəˈnæʃnəl/
federation /ˌfedəˈreɪʃn/
society /səˈsaɪəti/
dedication /ˌdedɪˈkeɪʃn/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 3
-
A
catastrophe
-
B
emergency
-
C
conventional
-
D
vulnerable
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D
catastrophe /kəˈtæstrəfi/
emergency /iˈmɜːdʒənsi/
conventional /kənˈvenʃənl/
vulnerable /ˈvʌlnərəbl/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2
-
A
suffering
-
B
president
-
C
protection
-
D
conference
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C
suffering /ˈsʌfərɪŋ/
president /ˈprezɪdənt/
protection /prəˈtekʃn/
conference /ˈkɒnfərəns/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1
-
A
involve
-
B
propose
-
C
improve
-
D
soldier
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D
involve /ɪnˈvɒlv/
propose /prəˈpəʊz/
improve /ɪmˈpruːv/
soldier /ˈsəʊldʒə(r)/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2
Chọn từ có phần gạch chân khác với các từ còn lại:
-
A
dedicated
-
B
initiated
-
C
resulted
-
D
appalled
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D
Kiến thức: Cách phát âm đuôi “ed”
Đuôi “-ed” được phát âm là:
- /ɪd/ khi trước nó là âm /t/, /d/
- /t/ khi trước nó là âm /p/, /f/, /s/, /ʃ/, /tʃ/, /k/
- /d/ các âm còn lại
dedicated /ˈdedɪkeɪtɪd/
initiated /ɪˈnɪʃieɪtid/
resulted /rɪˈzʌltid/
appalled /əˈpɔːld/
Câu D đuôi “-ed” được phát âm thành /d/, còn lại phát âm thành /id/
-
A
nations
-
B
organizations
-
C
wars
-
D
earthquakes
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D
Kiến thức: Cách phát âm đuôi “s”
Đuôi “-s” được phát âm là:
- /iz/ khi trước nó là âm /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/
- /s/ khi trước nó là âm /k/, /p/, /t/, /f/, /θ/
- /z/ các âm còn lại
nations /ˈneɪʃnz/
organizations /ˌɔːɡənaɪˈzeɪʃnz/
wars /wɔː(r)z/
earthquakes /ˈɜːθkweɪks/
Câu D đuôi “-s” được phát âm thành /s/, còn lại phát âm thành /z/
-
A
soldier
-
B
header
-
C
procedure
-
D
major
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
Kiến thức: Cách phát âm “-d”
soldier /ˈsəʊldʒə(r)/
header /ˈhedə(r)/
procedure /prəˈsiːdʒə(r)/
major /ˈmeɪdʒə(r)
Câu B đuôi “-d” được phát âm thành /d/, còn lại phát âm thành /dʒ/
-
A
penalty
-
B
trophy
-
C
notify
-
D
subsidy
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C
Kiến thức: Cách phát âm “-y”
penalty /ˈpenəlti/
trophy /ˈtrəʊfi/
notify /ˈnəʊtɪfaɪ/
subsidy /ˈsʌbsədi/
Câu C đuôi “-y” được phát âm thành /aɪ/, còn lại phát âm thành /i/
-
A
famine
-
B
determine
-
C
mineral
-
D
miner
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D
Kiến thức: Cách phát âm “-i”
famine /ˈfæmɪn/
determine /dɪˈtɜːmɪn/
mineral /ˈmɪnərəl/
miner /ˈmaɪnə(r)/
Câu D đuôi “-i” được phát âm thành /aɪ/, còn lại phát âm thành /i/
-
A
mission
-
B
revision
-
C
division
-
D
collision
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
Kiến thức: Cách phát âm “-sion”
mission /ˈmɪʃn/
revision /rɪˈvɪʒn/
division /dɪˈvɪʒn/
collision /kəˈlɪʒn/
Câu A đuôi “-sion” được phát âm thành /ʃn/, còn lại phát âm thành /ʒn/
-
A
bearing
-
B
fear
-
C
wear
-
D
pair
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
Kiến thức: Cách phát âm “-ea”
bearing /ˈbeərɪŋ/
fear /fɪə(r)/
wear /weə(r)/
pair /peə(r)/
Câu B đuôi “-ea” được phát âm thành /ɪə/, còn lại phát âm thành /eə/
-
A
whole
-
B
when
-
C
which
-
D
while
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
Kiến thức: Cách phát âm “wh”
whole /həʊl/
when /wen/
which /wɪtʃ/
while /waɪl/
Câu A đuôi “wh” được phát âm thành /h/, còn lại phát âm thành /w/
-
A
browse
-
B
tow
-
C
blow
-
D
close
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
Kiến thức: Cách phát âm “-o”
browse /braʊz/
tow /təʊ/
blow /bləʊ/
close /kləʊz/
Câu A đuôi “-o” được phát âm thành /aʊ/, còn lại phát âm thành /əʊ/
-
A
dangerous
-
B
patient
-
C
nature
-
D
damage
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D
Kiến thức: Cách phát âm “-a”
dangerous /ˈdeɪndʒərəs/
patient /ˈpeɪʃnt/
nature /ˈneɪtʃə(r)/
damage /ˈdæmɪdʒ/
Câu D đuôi “-a” được phát âm thành /æ/, còn lại phát âm thành /eɪ/