Câu hỏi 1 :

Choose the word which is stresses differently from the rest.

Câu 1.1
  • A

    economic

  • B

    experience

  • C

    entertainment

  • D

    introduction

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Phương pháp giải :

Xem cách đánh trọng âm

Lời giải chi tiết :

economic /ˌiːkəˈnɒmɪk/                                   

experience /ɪkˈspɪəriəns/

entertainment  /ˌentəˈteɪnmənt/                      

introduction /ˌɪntrəˈdʌkʃn/

Câu B trọng âm rơi vào âm thứ 2, còn lại rơi vào âm thứ 3

Câu 1.2
  • A

    achievement

  • B

    communist

  • C

    constantly

  • D

    government

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Phương pháp giải :

Xem cách đánh trọng âm

Lời giải chi tiết :

achievement /əˈtʃiːvmənt/                               

communist /ˈkɒmjənɪst/

constantly /ˈkɒnstəntli/                                   

government /ˈɡʌvənmənt/

Câu A trọng âm rơi vào âm thứ 2, còn lại rơi vào âm thứ 1

Câu 1.3
  • A

    heavy

  • B

    major

  • C

    program

  • D

    reform

Đáp án của giáo viên lời giải hay : D

Phương pháp giải :

Xem cách đánh trọng âm

Lời giải chi tiết :

heavy   /ˈhevi/                                                  

major /ˈmeɪdʒə(r)/

program /ˈprəʊɡræm/                                      

reform /rɪˈfɔːm/

Câu D trọng âm rơi vào âm thứ 2, còn lại rơi vào âm thứ 1

Câu 1.4
  • A

    production

  • B

    consumer

  • C

    domestic

  • D

    business

Đáp án của giáo viên lời giải hay : D

Phương pháp giải :

Xem cách đánh trọng âm

Lời giải chi tiết :

production /prəˈdʌkʃn/                                               

consumer  /kənˈsjuːmə(r)/

domestic  /dəˈmestɪk/                                     

business /ˈbɪznəs/

Câu D trọng âm rơi vào âm thứ 1, còn lại rơi vào âm thứ 2

Câu 1.5
  • A

    hospital

  • B

    inflation

  • C

    policy

  • D

    constantly

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Phương pháp giải :

Xem cách đánh trọng âm

Lời giải chi tiết :

hospital /ˈhɒspɪtl/                                            

inflation /ɪnˈfleɪʃn/

policy /ˈpɒləsi/                                                

constantly /ˈkɒnstəntli/

Câu B trọng âm rơi vào âm thứ 2, còn lại rơi vào âm 1

Câu 1.6
  • A

    effect

  • B

    event

  • C

    emerge  

  • D

    even

Đáp án của giáo viên lời giải hay : D

Phương pháp giải :

Xem cách đánh trọng âm

Lời giải chi tiết :

effect /ɪˈfekt/                                                  

event  /ɪˈvent/

emerge /iˈmɜːdʒ/                                             

even /ˈiːvn/

Câu D trọng âm rơi vào âm thứ 1, còn lại rơi vào âm thứ 2

Câu 1.7
  • A

    insecticide      

  • B

    fertilizer

  • C

    pesticide  

  • D

    herbicide

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Phương pháp giải :

Xem cách đánh trọng âm

Lời giải chi tiết :

insecticide /ɪnˈsektɪsaɪd/                                 

fertilizer /ˈfɜːtəlaɪzə(r)/

pesticide /ˈpestɪsaɪd/                                       

herbicide /ˈhɜːbɪsaɪd/

Câu A trọng âm rơi vào âm thứ 2, còn lại rơi vào âm thứ 1

Câu 1.8
  • A

    efficient          

  • B

    communist      

  • C

    impatient

  • D

    delicious

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Phương pháp giải :

Xem cách đánh trọng âm

Lời giải chi tiết :

efficient /ɪˈfɪʃnt/                                              

communist /ˈkɒmjənɪst/

impatient /ɪmˈpeɪʃnt/                                       

delicious  /dɪˈlɪʃəs/

Câu B trọng âm rơi vào âm thứ 1, còn lại rơi vào âm thứ 2

Câu 1.9
  • A

    economy         

  • B

    economic 

  • C

    economical   

  • D

    economically

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Phương pháp giải :

Xem cách đánh trọng âm

Lời giải chi tiết :

economy /ɪˈkɒnəmi/                                       

economic /ˌiːkəˈnɒmɪk/

economical /ˌiːkəˈnɒmɪkl/                               

economically  /ˌiːkəˈnɒmɪkli/

Câu A trọng âm rơi vào âm thứ 2, còn lại rơi vào âm thứ 3

Câu 1.10
  • A

    renovate         

  • B

    domesticate   

  • C

    initiate      

  • D

    eliminate

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Phương pháp giải :

Xem cách đánh trọng âm

Lời giải chi tiết :

renovate /ˈrenəveɪt/                                        

domesticate /dəˈmestɪkeɪt/

initiate /ɪˈnɪʃieɪt/                                             

eliminate /ɪˈlɪmɪneɪt/

Câu A trọng âm rơi vào âm thứ 1, còn lại rơi vào âm thứ 2

Câu hỏi 2 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Câu 2.1
  • A

    knit     

  • B

    hide

  • C

    tide

  • D

    fly

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Phương pháp giải :

Cách phát âm /ɪ/ và  /aɪ/

Lời giải chi tiết :

knit /nɪt/                                                         

hide /haɪd/

tide /taɪd/                                                       

fly /flaɪ/

Câu A âm “i” đọc là /ɪ/, còn lại đọc là /aɪ/

Câu 2.2
  • A

    put      

  • B

    could

  • C

    push

  • D

    moo

Đáp án của giáo viên lời giải hay : D

Phương pháp giải :

Cách phát âm /u:/ (âm dài) và /ʊ/

Lời giải chi tiết :

put /pʊt/                                                          

could  /kʊd/

push /pʊʃ/                                                        

moon /muːn/

Câu D âm “u” được phát âm thành /u:/ (âm dài), còn lại là /ʊ/ (âm ngắn)

Câu 2.3
  • A

    new    

  • B

    sew

  • C

    few

  • D

    nephew

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Phương pháp giải :

Cách phát âm /əʊ/và / juː/

Lời giải chi tiết :

new /njuː/                                                       

sew /səʊ/

few  /fjuː/                                                       

nephew /ˈnefjuː/

Câu B âm “ew” đọc là /əʊ/, còn lại đọc là / juː/

Câu 2.4
  • A

    sun

  • B

    sure

  • C

    success           

  • D

    sort 

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Phương pháp giải :

Cách phát âm /ʃ/ và /s/

Lời giải chi tiết :

sun /sʌn/                                                         

sure /ʃʊə(r)/

success /səkˈses/                                             

sort /sɔːt/

Câu B âm “s” đọc là /ʃ/, còn lại đọc là /s/

Câu 2.5
  • A

    bought

  • B

    ought

  • C

    plough

  • D

    cough 

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Phương pháp giải :

Cách phát âm /aʊ/ và /ɔ/

Lời giải chi tiết :

bought /bɔːt/                                                  

ought /ˈɔːt /

plough /plaʊ/                                                  

cough /kɒf/

Câu C âm “ou” đọc là /aʊ/, còn lại đọc là /ɔ/

Câu 2.6
  • A

    go       

  • B

    mother

  • C

    brother            

  • D

    sometime

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Phương pháp giải :

Cách phát âm /əʊ/ và /ʌ/

Lời giải chi tiết :

go /ɡəʊ/                                                          

mother /ˈmʌðə(r)/

brother /ˈbrʌðə(r)/                                           

sometime /ˈsʌmtaɪm/

Câu A âm “o” đọc là /əʊ/, còn lại đọc là /ʌ/

Câu 2.7
  • A

    is         

  • B

    will

  • C

    library

  • D

    with

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Phương pháp giải :

Cách phát âm /aɪ/ và /ɪ/

Lời giải chi tiết :

is /ɪz/                                                               

will /wɪl/

library  /ˈlaɪbrəri/                                            

with /wɪð/

Câu C âm “i” đọc là /aɪ/, còn lại đọc là /ɪ/

Câu 2.8
  • A

    tow     

  • B

    low     

  • C

    grow

  • D

    town

Đáp án của giáo viên lời giải hay : D

Phương pháp giải :

Cách phát âm /aʊ/ và /əʊ/

Lời giải chi tiết :

tow  /təʊ/                                                        

low /ləʊ/

grow /ɡrəʊ/                                                    

town /taʊn/

Câu D âm “o” đọc là /aʊ/, còn lại đọc là /əʊ/

Câu 2.9
  • A

    dear

  • B

    clear

  • C

    near

  • D

    tear

Đáp án của giáo viên lời giải hay : D

Phương pháp giải :

Cách phát âm /eə/ và /ɪə/

Lời giải chi tiết :

dear /dɪə(r)/                                                    

clear /klɪə(r)/

near /nɪə(r)/                                                    

tear /teə(r)/

Câu D âm “ea” đọc là /eə/, còn lại đọc là /ɪə/

Câu 2.10
  • A

    grew

  • B

    threw

  • C

    knew

  • D

    flew

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Phương pháp giải :

Cách phát âm /juː/ và / uː/

Lời giải chi tiết :

grew /ɡruː/                                                      

threw /θruː/     

knew /njuː/                                                     

flew /fluː/

Câu C âm “ew” đọc là / juː/, còn lại đọc là / uː/