Câu hỏi 1 :

Choose the word which is stresses differently from the rest.

  • A

    organize  

  • B

    decorate

  • C

    divorce

  • D

    promise

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Phương pháp giải :

Kiến thức chung: Trọng âm

Lời giải chi tiết :

organize /ˈɔːɡənaɪz/

decorate /ˈdekəreɪt/

divorce /dɪˈvɔːs/

promise /ˈprɒmɪs/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1

Câu hỏi 2 :

Choose the word which is stresses differently from the rest.

  • A

    touchdown  

  • B

    pyramid

  • C

    magnificence

  • D

    voyage

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Trọng âm 

Lời giải chi tiết :

touchdown /ˈtʌtʃdaʊn/

pyramid /ˈpɪrəmɪd/

magnificence /mæɡˈnɪfɪsns/

voyage /ˈvɔɪɪdʒ/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1

Câu hỏi 3 :

Choose the word which is stresses differently from the rest.

  • A

    terminal  

  • B

    speciality

  • C

    business

  • D

    agency 

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Trọng âm 

Lời giải chi tiết :

terminal /ˈtɜːmɪnl/

speciality /ˌspeʃiˈæləti/

business /ˈbɪznəs/

agency /ˈeɪdʒənsi/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 1

Câu hỏi 4 :

Choose the word which is stresses differently from the rest.

  • A

    difficult  

  • B

    relevant

  • C

    volunteer

  • D

    interesting

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Trọng âm 

Lời giải chi tiết :

difficult /ˈdɪfɪkəlt/

relevant /ˈreləvənt/

volunteer /ˌvɒlənˈtɪə(r)/

interesting /ˈɪntrəstɪŋ/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 1

Câu hỏi 5 :

Choose the word which is stresses differently from the rest.

  • A

    habitat  

  • B

    sightseeing

  • C

    limestone

  • D

    horizon

Đáp án của giáo viên lời giải hay : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Trọng âm 

Lời giải chi tiết :

habitat /ˈhæbɪtæt/   

sightseeing /ˈsaɪtsiːɪŋ/

limestone /ˈlaɪmstəʊn/

horizon /həˈraɪzn/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1

Câu hỏi 6 :

Choose the word which is stresses differently from the rest.

  • A

    refreshment  

  • B

    horrible

  • C

    exciting

  • D

    intention

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Trọng âm 

Lời giải chi tiết :

refreshment /rɪˈfreʃmənt/

horrible /ˈhɒrəbl/

exciting /ɪkˈsaɪtɪŋ/

intention /ɪnˈtenʃn/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2

Câu hỏi 7 :

Choose the word which is stresses differently from the rest.

  • A

    confidence  

  • B

    supportive

  • C

    solution

  • D

    obedient 

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Trọng âm 

Lời giải chi tiết :

confidence /ˈkɒnfɪdəns/

supportive /səˈpɔːtɪv/

solution /səˈluːʃn/

obedient /əˈbiːdiənt/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2

Câu hỏi 8 :

Choose the word which is stresses differently from the rest.

  • A

    expedition  

  • B

    excursion

  • C

    geography 

  • D

    forbidden

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Trọng âm 

Lời giải chi tiết :

expedition /ˌekspəˈdɪʃn/

excursion /ɪkˈskɜːʃn/

geography /dʒiˈɒɡrəfi/

forbidden /fəˈbɪdn/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 2

Câu hỏi 9 :

Choose the word which is stresses differently from the rest.

  • A

    knowledge  

  • B

    maximum

  • C

    athletic

  • D

    marathon

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Trọng âm 

Lời giải chi tiết :

knowledge /ˈnɒlɪdʒ/

maximum /ˈmæksɪməm/

athletic /æθˈletɪk/

marathon /ˈmærəθən/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1

Câu hỏi 10 :

Choose the word which is stresses differently from the rest.

  • A

    inaccessible  

  • B

    imperial

  • C

    exotic

  • D

    affordable  

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Trọng âm của từ có 3 âm tiết trở lên

Lời giải chi tiết :

inaccessible /ˌɪnækˈsesəbl/

imperial /ɪmˈpɪəriəl/

exotic /ɪɡˈzɒtɪk/

affordable /əˈfɔːdəbl/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 2

Câu hỏi 11 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A

    station  

  • B

    intersection

  • C

    question

  • D

    invitation

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Phát âm “-tion”

Lời giải chi tiết :

station /ˈsteɪʃn/

intersection /ˌɪntəˈsekʃn/

question /ˈkwestʃən/

invitation /ˌɪnvɪˈteɪʃn/

Câu C âm –tion phát âm là /tʃən/, còn lại phát âm là /ʃn/

Câu hỏi 12 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A

    teacher  

  • B

    children

  • C

    lunch

  • D

    chemist

Đáp án của giáo viên lời giải hay : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Phát âm “-ch”

Lời giải chi tiết :

teacher /ˈtiːtʃə(r)/

children /tʃaɪld/

lunch /lʌntʃ/

chemist /ˈkemɪst/

Câu D âm –ch phát âm là /k/, còn lại phát âm là /tʃ/

Câu hỏi 13 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A

    backpack  

  • B

    travel

  • C

    plane

  • D

    banking 

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Phát âm “-a”

Lời giải chi tiết :

backpack /ˈbækpæk/

travel /ˈtrævl/

plane /pleɪn/

banking /ˈbæŋkɪŋ/

Câu C âm –a phát âm là /eɪ/, còn lại phát âm là /æ/

Câu hỏi 14 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A

    teacher   

  • B

    repeat

  • C

    year

  • D

    meat

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Phát âm “-ea”

Lời giải chi tiết :

teacher /ˈtiːtʃə(r)/

repeat /rɪˈpiːt/

year /jɪə(r)/

meat /miːt/

Câu C âm –ea phát âm là /ɪə/, còn lại phát âm là /i:/

Câu hỏi 15 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A

    designed  

  • B

    preserved

  • C

    scheduled

  • D

    guided

Đáp án của giáo viên lời giải hay : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Phát âm “-ed”

Lời giải chi tiết :

Đuôi “-ed” được phát âm là:

- /ɪd/ khi trước nó là âm /t/, /d/

- /t/ khi trước nó là âm /p/, /f/, /s/, /ʃ/, /tʃ/, /k/

- /d/ các âm còn lại

designed /dɪˈzaɪnd/

preserved /prɪˈzɜːvd/

scheduled /ˈʃedjuːld/

guided /ˈɡaɪdɪd/

Câu D đuôi –ed phát âm là /ɪd/, còn lại phát âm là /d/

Câu hỏi 16 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A

    package  

  • B

    relaxing

  • C

    catering

  • D

    mass

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Phát âm “-a”

Lời giải chi tiết :

package /ˈpækɪdʒ/

relaxing /rɪˈlæksɪŋ/

catering /ˈkeɪtərɪŋ/

mass /mæs/

Câu C âm –a phát âm là /eɪ/, còn lại phát âm là /æ/

Câu hỏi 17 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A

    agency

  • B

    entrance

  • C

    accommodate

  • D

    destination    

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Phát âm “-a”

Lời giải chi tiết :

agency /ˈeɪdʒənsi/

entrance /ˈentrəns/

accommodate /əˈkɒmədeɪt/

destination /ˌdestɪˈneɪʃn/

Câu B âm –a phát âm là /ə/, còn lại phát âm là /eɪ/

Câu hỏi 18 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A

    island 

  • B

    cruise

  • C

    pleasing

  • D

    cuisine

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Phát âm “-s”

Lời giải chi tiết :

island /ˈaɪlənd/

cruise /kruːz/

pleasing /ˈpliːzɪŋ/

cuisine /kwɪˈziːn/

Câu A âm –s là âm câm, còn lại phát âm là /z/

Câu hỏi 19 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A

    nowadays  

  • B

    resort

  • C

    museum

  • D

    sample

Đáp án của giáo viên lời giải hay : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Phát âm “-s”

Lời giải chi tiết :

nowadays /ˈnaʊədeɪz/

resort /rɪˈzɔːt/

museum /mjuˈziːəm/

sample /ˈsɑːmpl/

Câu D âm –s phát âm là /s/, còn lại phát âm là /z/

Câu hỏi 20 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A

    desperate  

  • B

    platform

  • C

    camel

  • D

    scatter

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Phát âm “-a”

Lời giải chi tiết :

desperate /ˈdespərət/

platform /ˈplætfɔːm/

camel /ˈkæml/

scatter /ˈskætə(r)/

Câu A âm –a phát âm là /ə/, còn lại phát âm là /æ/