Put the correct word into the blank to make a compound noun.
2. package .....
3. check .....
4. beauty .....
2. package
3. check
4. beauty
out: ra ngoài
=> check out: thủ tục thanh toán
spot (n): địa điểm
=> beauty spot: danh lam thắng cảnh
tour (n): chuyến du lịch
=> package tour: chuyến du lịch trọn gói
service (n): dịch vụ
=> customer service (n): dịch vụ khách hàng
Put the correct word into the blank to make a compound noun.
2. tour .....
3. economic .....
4. bus .....
2. tour
3. economic
4. bus
guide (n): hướng dẫn viên
=> tour guide: hướng dẫn viên du lịch
class (n): lớp học
=> economic class: lớp học kinh tế
fare (n): giá vé
=> bus fare: giá vé xe buýt
attraction (n): sự hấp dẫn, cái hấp dẫn
=> tourist attraction: điểm hấp dẫn khách du lịch
Put the correct word into the blank to make a compound noun.
2. duty .....
3. travel .....
4. jet .....
2. duty
3. travel
4. jet
ticket (n): vé
=> return ticket: vé khứ hồi
free (adj): miễn phí
=> duty free: miễn thuế
agent (n): đại lý
=> travel agent: đại lý du lịch
lag (n): sự chậm trễ, tụt hậu
=> jet lag: sự mệt mỏi khi bay một chuyến bay dài qua nhiều múi giờ
Choose the best answer.
Thanks to the promotion scheme of this travel agency, this abroad trip is ____ to my family.
-
A
unaffordable
-
B
affordable
-
C
afford
-
D
affordance
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
unaffordable (adj): không thể chi trả
affordable (adj): có thể chi trả, phù hợp với khả năng
afford (v): có thể chi trả
affordance (n): khả năng chi trả
unaffordable (adj): không thể chi trả
affordable (adj): có thể chi trả, phù hợp với khả năng
afford (v): có thể chi trả
affordance (n): khả năng chi trả
Từ cần điền đứng sau động từ to be is và trước giới từ to nên phải là một tính từ
=> Thanks to the promotion scheme of this travel agency, this abroad trip is affordable to my family.
Tạm dịch: Nhờ chương trình khuyến mãi của công ty du lịch này, chuyến đi nước ngoài này phù hợp với gia đình tôi.
Choose the best answer.
If you want to see historical places, it is a good idea to go on a guided _____.
-
A
cruise
-
B
voyage
-
C
visit
-
D
tour
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D
cruise (n): du thuyền
voyage (n): cuộc hành trình bằng đường biển
visit (n): chuyến tham quan
tour (n): chuyến du lịch
cruise (n): du thuyền
voyage (n): cuộc hành trình bằng đường biển
visit (n): chuyến tham quan
tour (n): chuyến du lịch
=> If you want to see historical places, it is a good idea to go on a guided tour.
Tạm dịch: Nếu bạn muốn xem các địa điểm lịch sử thì một chuyến du lịch có hướng dẫn là một ý tưởng tốt.
Choose the best answer.
They spent two weeks at a fashionable ski _______ in Switzerland.
-
A
resort
-
B
boarding
-
C
region
-
D
area
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
resort (n): khu nghỉ dưỡng
boarding (n): lên máy bay
region (n): vùng
area (n): khu vực
resort (n): khu nghỉ dưỡng
boarding (n): lên máy bay
region (n): vùng
area (n): khu vực
=> They spent two weeks at a fashionable ski resort in Switzerland.
Tạm dịch: Họ đã dành hai tuần tại một khu nghỉ mát trượt tuyết thời trang ở Thụy Sĩ.
Choose the best answer.
They met on board of a luxurious yacht during a ______ in the Caribbean.
-
A
tour
-
B
voyage
-
C
cruise
-
D
trip
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C
tour (n): chuyến du lịch
voyage (n): cuộc hành trình, chuyến đi bằng đường biển
cruise (n): chuyến du lịch bằng tàu thủy hoặc thuyền
trip (n): cuộc dạo chơi
tour (n): chuyến du lịch
voyage (n): cuộc hành trình dài, chuyến đi bằng đường biển, lênh đênh trên biển
cruise (n): chuyến du lịch bằng tàu thủy hoặc thuyền
trip (n): cuộc dạo chơi
=> They met on board of a luxurious yacht during a cruise in the Caribbean.
Tạm dịch: Họ gặp nhau trên một chiếc du thuyền sang trọng trong một chuyến du lịch đến vùng biển Caribbean.
Choose the best answer.
After changing trains three times we arrived at our _______ in the end.
-
A
destination
-
B
departure
-
C
package
-
D
countries
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
destination (n): điểm đến
departure (n): sự khởi hành
package (n): gói đồ, gói hàng
country (n): quốc gia
destination (n): điểm đến
departure (n): sự khởi hành
package (n): gói đồ, gói hàng
country (n): quốc gia
=> After changing trains three times we arrived at our destination in the end.
Tạm dịch: Sau khi đổi tàu ba lần, chúng tôi đã đến điểm đến cuối cùng.
Choose the best answer.
I was offered a 50% discount for my staying at that five-star resort, so I could enjoy the holiday to the full without breaking the ______.
-
A
brand
-
B
branch
-
C
bank
-
D
banking
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C
Cụm từ: break the bank: hết sạch số tiền đang có
break the bank: hết sạch số tiền đang có
=> I was offered a 50% discount for my staying at that five-star resort, so I could enjoy the holiday to the full without breaking the bank
Tạm dịch: Tôi đã được giảm giá 50% khi ở tại khu nghỉ dưỡng năm sao đó, vì vậy tôi có thể tận hưởng kỳ nghỉ trọn vẹn mà không hết tiền.
Choose the best answer.
If you want to book a package tour, you should contact the .......... which I introduce to you previously.
-
A
travel agent
-
B
agent travel
-
C
travel agency
-
D
agency travel
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C
travel agency: đại lý du lịch
travel agent: nhân viên của đại lý du lịch
Sau vị trí cần điền là đại từ quan hệ “which” chỉ vật hoặc sự việc chứ không dùng chỉ người nên sử dụng “agency”
=> If you want to book a package tour, you should contact the travel agency which I introduce to you previously.
Tạm dịch: Nếu bạn muốn đặt tour du lịch trọn gói, bạn nên liên hệ với đại lý du lịch mà tôi giới thiệu trước đây.
Choose the best answer.
If you have any excess _______, you must pay extra money.
-
A
furniture
-
B
tool
-
C
luggage
-
D
facility
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C
furniture (n): đồ nội thất
tool (n): công cụ
luggage (n): hành lý
facility (n): trang thiết bị
furniture (n): đồ nội thất
tool (n): công cụ
luggage (n): hành lý
facility (n): trang thiết bị
=> If you have any excess luggage, you must pay extra money.
Tạm dịch: Nếu bạn có bất kỳ hành lý quá cước, bạn phải trả thêm tiền.
Choose the best answer.
They are going to spend their holiday _____rural France.
-
A
relaxing
-
B
exploring
-
C
reserving
-
D
searching
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
relax (v): thư giãn
explore (v): khám phá
reserve (v): dự trữ
search (v): tìm kiếm
relax (v): thư giãn
explore (v): khám phá
reserve (v): dự trữ
search (v): tìm kiếm
=> They are going to spend their holiday exploring rural France.
Tạm dịch: Họ sẽ dành kỳ nghỉ của họ để khám phá vùng nông thôn nước Pháp.B
Choose the best answer.
Unfortunately, my flight to Da Nang was _______ for one and a half hour.
-
A
delayed
-
B
held up
-
C
held on
-
D
both A&B
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D
delay (v): trì hoãn
hold up (v): làm đình trệ, tắc nghẽn
hold on (v): giữ
delay (v): trì hoãn
hold up (v): làm đình trệ, tắc nghẽn
hold on (v): giữ
=> cả A và B đều đúng
=> Unfortunately, my flight to Da Nang was delayed / held up for one and a half hour.
Tạm dịch: Thật không may, chuyến bay của tôi đến Đà Nẵng đã bị trì hoãn trong một tiếng rưỡi.
Choose the best answer.
Vietnam has a great number of tourist _____; therefore, it is a good destination for many travellers worldwide.
-
A
attractive
-
B
attractives
-
C
attraction
-
D
attractions
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D
attractive (adj): hấp dẫn, thu hút
attractive (n): điểm thu hút, hấp dẫn
tourist attraction: điểm thu hút khách du lịch
attractive (adj): hấp dẫn, thu hút
attractive (n): điểm thu hút, hấp dẫn
tourist attraction: điểm thu hút khách du lịch
Sau a lot of phải là danh từ số nhiều
=> Vietnam has a great number of tourist attractions; therefore, it is a good destination for many travellers worldwide.
Tạm dịch: Việt Nam có một số lượng lớn các điểm thu hút khách du lịch; do đó, nó là một điểm đến tốt cho nhiều du khách trên toàn thế giới.
Choose the best answer.
They _____ for America with nothing but the clothes on their backs.
-
A
set off
-
B
set in
-
C
set to
-
D
set up
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
set off: lên đường
set in: bắt đầu
set to: bắt đầu lao vào (cuộc tranh luận)
set up: thiết lập
set off: lên đường
set in: bắt đầu
set to: bắt đầu lao vào (cuộc tranh luận)
set up: thiết lập
=> The set off for America with nothing but the clothes on their backs.
Tạm dịch: Họ lên đường sang Mỹ mà không có gì ngoài quần áo trên lưng
Choose the best answer.
All the students really enjoyed the ____ tour which took them to the most impressive beauty spots of the city.
-
A
adventure
-
B
culture
-
C
religious
-
D
city
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
adventure (n): cuộc phiêu lưu, mạo hiểm
culture (n): văn hóa
religious (adj); tôn giáo
city (n): thành phố
adventure (n): cuộc phiêu lưu, mạo hiểm
culture (n): văn hóa
religious (adj); tôn giáo
city (n): thành phố
=> All the students really enjoyed the adventure tour which took them to the most impressive beauty spots of the city.
Tạm dịch: Tất cả các sinh viên thực sự thích chuyến du lịch mạo hiểm đưa họ đến những điểm đẹp ấn tượng nhất của thành phố.
Choose the best answer.
He had _____two expeditions to Spain to study wild plants by the end of 2010.
-
A
taken
-
B
made
-
C
done
-
D
gone
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
Cụm từ: make expedition: thực hiện chuyến đi
Cụm từ: make expedition: thực hiện chuyến đi => động từ đi cùng expedition là make.
=> He had made two expeditions to Spain to study wild plants by the end of 2010.
Tạm dịch: Ông sẽ thực hiện xong hai chuyến thám hiểm đến Tây Ban Nha để nghiên cứu thực vật hoang dã vào cuối năm 2010.
Choose the best answer.
I’m still suffering from ___ lag after my trip to Australia.
-
A
airline
-
B
plane
-
C
jet
-
D
airplane
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C
jet lag (n): hội chứng mệt mỏi sau một chuyến bay dài xuyên qua nhiều múi giờ
jet lag (n): hội chứng mệt mỏi sau một chuyến bay dài xuyên qua nhiều múi giờ
=> I’m still suffering from jet lag after my trip to Australia.
Tạm dịch: Tôi vẫn còn bị mệt mỏi vì đi máy bay sau chuyến đi đến Australia
Choose the best answer.
There was a long queue at the _______ and customers were getting impatient.
-
A
stopover
-
B
departure longue
-
C
take-off
-
D
check-out
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D
stop over: tạm dừng dọc đường
departure lounge: phòng chờ khởi hành
take-off: cất cánh
check-out: thủ tục thanh toán
stop over: tạm dừng dọc đường
departure lounge: phòng chờ khởi hành
take-off: cất cánh
check-out: quầy thanh toán
=> There was a long queue at the check-out and customers were getting impatient.
Tạm dịch: “Có một hàng dài người xếp hàng tại quầy thanh toán và một số người đang trở nên thiếu kiên nhẫn.”
Choose the best answer.
Nature-loving tourists, who love to go green like travelling to Bonita Gardens in Bloemfontein South Africa or similar destinations are called ______.
-
A
eco-tours
-
B
tour guides
-
C
eco-tourists
-
D
nature-lovers
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C
eco-tourism: du lịch sinh thái
tourist (n): khách du lịch
eco-tourists: khách du lịch sinh thái
=> Nature - loving tourists, who love to go green like travelling to Bonita Gardens in Bloemfontein South Africa or similar destinations are called eco-tourists.
Tạm dịch: Khách du lịch yêu thiên nhiên, những người thích đi xanh như du lịch đến Bonita Gardens ở Bloemfontein Nam Phi hoặc các điểm đến tương tự được gọi là khách du lịch sinh thái
Choose the best answer.
A ______ is usually necessary when you travel overseas.
-
A
passport
-
B
driving licence
-
C
birth certificate
-
D
degree
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
passport (n): hộ chiếu
driving licence (n): bằng lái xe
birth certificate (n): giấy khai sinh
degree (n): bằng cấp
passport (n): hộ chiếu
driving licence (n): bằng lái xe
birth certificate (n): giấy khai sinh
degree (n): bằng cấp
travel overseas: du lịch nước ngoài
=> A passport is usually necessary when you travel overseas.
Tạm dịch: Hộ chiếu thường cần thiết khi bạn đi du lịch nước ngoài.
Choose the best answer.
An example of a ______ is a tour through Africa to view elephants and lions.
-
A
safari
-
B
voyage
-
C
mission
-
D
cruise
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
safari (n): cuộc đi săn, cuộc hành trình qua sa mạc (bằng đường bộ; nhất là ở Đông và Trung phi)
voyage (n): cuộc hành trình bằng đường biển
mission (n): nhiệm vụ
cruise (n): chuyến du lịch bằng tàu thủy hoặc thuyền
safari (n): cuộc đi săn, cuộc hành trình qua sa mạc (bằng đường bộ; nhất là ở Đông và Trung phi)
voyage (n): cuộc hành trình bằng đường biển
mission (n): nhiệm vụ
cruise (n): chuyến du lịch bằng tàu thủy hoặc thuyền
=> An example of a safari is a tour through Africa to view elephants and lions.
Tạm dịch: Một ví dụ về hành trình qua sa mạc là một tour du lịch qua châu Phi để xem voi và sư tử.
Choose the best answer.
Luckily, my family was offered another 20% discount when booking rooms at that hotel because it was _____ then.
-
A
high season
-
B
low season
-
C
crowded season
-
D
close season
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
low season: mùa thấp điểm >< high season: mùa cao điểm (du lịch)
=> Luckily, my family was offered another 20% discount when booking rooms at that hotel because it was low season then.
Tạm dịch: May mắn thay, gia đình tôi đã được giảm giá 20% khi đặt phòng tại khách sạn đó vì đó là mùa thấp điểm.
Fill in the blank with the correct form of the given word.
The foreign visitor was really impressed by the
views in the mountainous areas of Viet Nam. (breath)
The foreign visitor was really impressed by the
views in the mountainous areas of Viet Nam. (breath)
Từ cần điền đứng sau mạo từ the và trước danh từ views nên phải là một tính từ
breath (v): thở
Từ cần điền đứng sau mạo từ the và trước danh từ views nên phải là một tính từ
breath => breathtaking (adj): hấp dẫn ngoạn mục (dùng cho miêu tả quang cảnh)
=> The foreign visitor was really impressed by the breathtaking views in the mountainous areas of Viet Nam.
Tạm dịch: Vị khách nước ngoài thực sự ấn tượng bởi khung cảnh ngoạn mục ở vùng núi Việt Nam.
Đáp án: breathtaking
Fill in the blank with the correct form of the given word.
More and more foreigners like travelling to Vietnam for holiday because things are
here. (afford)
More and more foreigners like travelling to Vietnam for holiday because things are
here. (afford)
Từ cần điền đứng sau động từ to be are nên phải là một tính từ
afford (v): có khả năng chi trả
Từ cần điền đứng sau động từ to be are nên phải là một tính từ
afford => affordable (adj): giá cả phải chăng
=> More and more foreigners like travelling to Vietnam for holiday because things are affordable here.
Tạm dịch: Ngày càng có nhiều người nước ngoài thích du lịch Việt Nam cho kỳ nghỉ vì mọi thứ ở đây đều có giá cả phải chăng.
Đáp án: affordable
Fill in the blank with the correct form of the given word.
British cavers have made some important
about Son Doong Cave. (discover)
British cavers have made some important
about Son Doong Cave. (discover)
Từ cần điền đứng sau some và tính từ important nên phải là một danh từ số nhiều
discover (v): khám phá
Từ cần điền đứng sau some và tính từ important nên phải là một danh từ số nhiều
discover => discovery (n): sự khám phá
=> British cavers have made some important discoveries about Son Doong Cave.
Tạm dịch: Những người theo dõi người Anh đã thực hiện một số khám phá quan trọng về hang Sơn Đoòng.
Đáp án: discoveries
Fill in the blank with the correct form of the given word.
Old people tend to be interested in cultural tourism, historical tourism and
tourism more than any other kinds. (religion)
Old people tend to be interested in cultural tourism, historical tourism and
tourism more than any other kinds. (religion)
Từ cần điền đứng trước danh từ tourism nên phải là một tính từ
religion (n): tôn giáo
Từ cần điền đứng trước danh từ tourism nên phải là một tính từ
religion => religious (adj): thuộc tôn giáo
=> Old people tend to be interested in cultural tourism, historical tourism and religious tourism more than any other kinds.
Tạm dịch: Người già có xu hướng quan tâm đến du lịch văn hóa, du lịch lịch sử và du lịch tôn giáo hơn bất kỳ loại nào khác.
Đáp án: religious
Fill in the blank with the correct form of the given word.
Passengers should arrive at check-in at least two hours before
. (depart)
Passengers should arrive at check-in at least two hours before
. (depart)
Từ cần điền đứng sau giới từ before nên phải là một danh từ
depart (v): khởi hành
Từ cần điền đứng sau giới từ before nên phải là một danh từ
depart => departure (n): sự khởi hành
=> Passengers should arrive at check-in at least two hours before departure.
Tạm dịch: Hành khách nên đến nhận phòng ít nhất hai giờ trước khi khởi hành.
Đáp án: departure