Câu hỏi 1 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the correct answers to complete sentences.

Hello. ______ Mai .

a. Im

b. I’m

c. you

Đáp án của giáo viên lời giải hay

b. I’m

Phương pháp giải :

I'm _____. (Tôi là _____.) 

Lời giải chi tiết :

Hello. I'm Mai. (Xin chào. Tôi là Mai.) 

Câu hỏi 2 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the correct answers to complete sentences.

Fine, thank _____.

a. you 

b. I 

c. bye

Đáp án của giáo viên lời giải hay

a. you 

Phương pháp giải :

Fine, thank you. (Mình ổn, cảm ơn bạn.) 

Lời giải chi tiết :

Fine, thank you(Mình ổn, cảm ơn bạn.) 

Câu hỏi 3 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the correct answers to complete sentences.

How _____ you?

a. fine

b. hi

c. are

Đáp án của giáo viên lời giải hay

c. are

Phương pháp giải :

How are you? (Bạn thế nào rồi?) 

Lời giải chi tiết :

How are you? (Bạn thế nào rồi?) 

Câu hỏi 4 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the correct answers to complete sentences.

______ Mai, I’m Ben.

a. Goodbye

b. Hi

c. Fine

Đáp án của giáo viên lời giải hay

b. Hi

Phương pháp giải :

Hi/Hello ____, I'm _____. (Xin chào _____, mình là ____.) 

Lời giải chi tiết :

Hi Mai, I'm Ben. (Xin chào Mai, mình là Ben.) 

Câu hỏi 5 :
Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B

Match.

1. Hello, I’m Mai.

2. Goodbye, Minh.

3. How are you?

a. Bye, Lucy.

b. Fine. Thank you.

c. Hi Mai, I’m Ben.

Đáp án của giáo viên lời giải hay

1. Hello, I’m Mai.

c. Hi Mai, I’m Ben.

2. Goodbye, Minh.

a. Bye, Lucy.

3. How are you?

b. Fine. Thank you.

Phương pháp giải :

- Hello/Hi ____. I'm ____. (Xin chào ____. Mình là ____.) 

- How are you? (Bạn thế nào rồi?) 

  Fine. Thank you. (Mình ổn. Cảm ơn bạn.) 

- Goodbye/Bye, ____. (Tạm biệt, _____.) 

Lời giải chi tiết :

1 – c

Hello, I’m Mai. - Hi Mai, I’m Ben.

(Xin chào, tớ là Mai. – Chào Mai, tớ là Ben.)

2 – a

Goodbye, Minh. - Bye, Lucy.

(Tạm biệt. Minh. – Tạm biệt nhé, Lucy.)

3 – b

How are you? - Fine. Thank you.

(Cậu thế nào rồi? – Tớ ổn. Cảm ơn cậu.)

Câu hỏi 6 :
Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Read and complete.

Bye
fine
Hello
thank you
Lucy: (1) ..... , Minh. How are you?
Minh: Hi, Lucy. I’m (2) ..... . And you?
Lucy: I’m good, (3) ..... . Goodbye, Minh.
Minh: (4) ..... , Lucy.
Đáp án của giáo viên lời giải hay
Bye
fine
Hello
thank you
Lucy: (1)
Hello
, Minh. How are you?
Minh: Hi, Lucy. I’m (2)
fine
. And you?
Lucy: I’m good, (3)
thank you
. Goodbye, Minh.
Minh: (4)
Bye
, Lucy.
Lời giải chi tiết :

Bye: tạm biệt

fine: tốt, khỏe

Hello: xin chào

thank you: cảm ơn

Lucy: (1) Hello, Minh. How are you? (Xin chào Minh. Cậu thế nào rồi?)

Minh: Hi, Lucy. I’m (2) fine. And you? (Chào Lucy, tớ vẫn khỏe. Cậu thì sao?)

Lucy: I’m good, (3) thank you. Goodbye, Minh. (Tớ ổn, cảm ơn cậu. Thôi tạm biệt nhé, Minh.)

Minh: (4) Bye, Lucy. (Tạm biệt, Lucy.)

Câu hỏi 7 :
Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai

Find a mistake in each sentence below.

How

is

you? 

Đáp án của giáo viên lời giải hay

How

is

you? 

Phương pháp giải :

How are you? (Bạn thế nào rồi?)

Lời giải chi tiết :

How are you? (Bạn thế nào rồi?)

Câu hỏi 8 :
Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai

Find a mistake in each sentence below.

Thanks

you, 

Ben. 

Đáp án của giáo viên lời giải hay

Thanks

you, 

Ben. 

Phương pháp giải :

Thank you, ____. (Cảm ơn nhé, ___.)

Lời giải chi tiết :

Thank you, Ben. (Cảm ơn nhé, Ben.)

Câu hỏi 9 :
Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai

Find a mistake in each sentence below.

Hello 

Minh, 

Im

Lucy. 

Đáp án của giáo viên lời giải hay

Hello 

Minh, 

Im

Lucy. 

Phương pháp giải :

I'm ____. (Mình là ____.) 

Lời giải chi tiết :

Hello Minh, I'm Lucy. (Xin chào Minh, Mình là Lucy.) 

Câu hỏi 10 :
Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai

Find a mistake in each sentence below.

Fine, 

thank 

your.

Đáp án của giáo viên lời giải hay

Fine, 

thank 

your.

Phương pháp giải :

Fine, thank you. (Mình ổn, cảm ơn cậu.) 

Lời giải chi tiết :

Fine, thank you. (Mình ổn, cảm ơn cậu.) 

Câu hỏi 11 :
Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai

Find a mistake in each sentence below.

Goodbyes, 

Mai. 

Đáp án của giáo viên lời giải hay

Goodbyes, 

Mai. 

Lời giải chi tiết :

Goodbye, Mai. (Tạm biệt nhé, Mai.) 

Câu hỏi 12 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the correct sentences. 

- Hi Minh, I’m Lucy.

- __________.

a. Hi Lucy, I’m Minh.

b. Hello Lucy, I’m fine.

c. Hi Lucy, thank you.

Đáp án của giáo viên lời giải hay

a. Hi Lucy, I’m Minh.

Phương pháp giải :

Hi, ____. I'm ___. (Xin chào, ___. Mình là ____.) 

Lời giải chi tiết :

- Hi Minh, I’m Lucy. (Chào Minh, tớ là Lucy.)

- Hi Lucy, I’m Minh. (Chào Lucy, tớ là Minh.)

Câu hỏi 13 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the correct sentences.

- How are you?

- ____________.

a. Thank you.

b. I’m Ben.

c. I'm fine. 

Đáp án của giáo viên lời giải hay

c. I'm fine. 

Lời giải chi tiết :

How are you? (Cậu thế nào rồi?)

I’m fine. (Tớ khỏe.)

Câu hỏi 14 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

- Goodbye, Mai. 

- ___________.

 

a. Bye, Ben. 

b. Hi, goodbye.

c. Hi, thank you. 

Đáp án của giáo viên lời giải hay

a. Bye, Ben. 

Lời giải chi tiết :

Goodbye, Mai. (Tạm biệt nhé, Mai.)

Bye, Ben. (Tạm biệt, Ben.)

Câu hỏi 15 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the correct sentences.

- I’m good. Thank you. And you?

- ___________.

a. How are you?

b. Thank you.

c. I'm fine. 

Đáp án của giáo viên lời giải hay

c. I'm fine. 

Lời giải chi tiết :

I’m good. Thank you. And you? (Tớ ổn. Cảm ơn cậu. Cậu thì sao?)

I’m fine. (Tớ khỏe.)

Câu hỏi 16 :
Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai

Write T (True) if the sentence if correct, write F (False) if the sentence is incorrect.

 

Hello, Mai. How are you today?

Đúng
Sai
Đáp án của giáo viên lời giải hay
Đúng
Sai
Lời giải chi tiết :

Hello, Mai. How are you today?

(Xin chào. Mai. Hôm nay cậu thế nào?)

Câu hỏi 17 :
Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai

Write T (True) if the sentence if correct, write F (False) if the sentence is incorrect. 

 

I’m fine. Thank.

Đúng
Sai
Đáp án của giáo viên lời giải hay
Đúng
Sai
Lời giải chi tiết :

I’m fine. Thank you hoặc I’m fine. Thanks.

(Tớ ổn, cảm ơn cậu.)

Câu hỏi 18 :
Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai

Write T (True) if the sentence if correct, write F (False) if the sentence is incorrect.

 

I’m great. Thank you.

Đúng
Sai
Đáp án của giáo viên lời giải hay
Đúng
Sai
Lời giải chi tiết :

I’m great. Thank you.

(Tớ vẫn rất tốt. Cảm ơn cậu.)

Câu hỏi 19 :
Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai

Write T (True) if the sentence if correct, write F (False) if the sentence is incorrect.

 

How are I?

Đúng
Sai
Đáp án của giáo viên lời giải hay
Đúng
Sai
Lời giải chi tiết :

How are you? (Cậu thế nào rồi?)

Câu hỏi 20 :
Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai

Write T (True) if the sentence if correct, write F (False) if the sentence is incorrect.

 

Goodbye, see you soon.

Đúng
Sai
Đáp án của giáo viên lời giải hay
Đúng
Sai
Lời giải chi tiết :

Goodbye, see you soon.

(Tạm biệt, gặp lại sau nhé.)