Choose the correct answer.
How do you ____ “Italy”?
a. do
b. spell
c. come
b. spell
How do you spell “Italy”? (Bạn đánh vần từ “Italy” như thế nào?)
Choose the correct answer.
_____ are you from?
a. Do
b. What
c. Where
c. Where
Where are you from? (Bạn đến từ đâu vậy?)
Choose the correct answer.
She’s ____ the UK.
a. come
b. meet
c. from
c. from
She’s from the UK. (Cô ấy đến từ nước Anh.)
Choose the correct answer.
It’s nice to ____ you.
a. meet
b. from
c. like
a. meet
It’s nice to meet you. (Rất vui được gặp bạn.)
Choose the correct answer.
____ your friends like drawing?
a. Where
b. Do
c. It's
b. Do
Do your friends like drawing? (Bạn bè của bạn có thích vẽ không?)
Look and choose the correct sentence.
Do your friends like dancing?
Yes, they do.
No, they don't.
Yes, they do.
Các con nhìn tranh, chú ý dấu tick (V) và dấu gạch chéo (X) để chọn câu đúng với từng bức tranh.
Yes, they do. (Có, họ thích.)
No, they don’t. (Không, họ không thích.)
Do your friends like dancing? (Bạn bè của bạn có thích nhảy không?)
Yes, they do. (Có, họ thích.)
Look and choose the correct sentence.
Do your friends like painting?
Yes, they do.
No, they don't.
No, they don't.
Các con nhìn tranh, chú ý dấu tick (V) và dấu gạch chéo (X) để chọn câu đúng với từng bức tranh.
Yes, they do. (Có, họ thích.)
No, they don’t. (Không, họ không thích.)
Do your friends like painting? (Bạn bè của bạn có thích vẽ không?)
No, they don’t. (Không, họ không thích.)
Look and choose the correct sentence.
Do your friends like reading?
Yes, they do.
No, they don't.
Yes, they do.
Các con nhìn tranh, chú ý dấu tick (V) và dấu gạch chéo (X) để chọn câu đúng với từng bức tranh.
Yes, they do. (Có, họ thích.)
No, they don’t. (Không, họ không thích.)
Do your friends like reading? (Bạn bè của bạn có thích đọc sách không?)
Yes, they do. (Có, họ thích.)
Match.
1. How are you?
2. It’s nice to meet you.
3. Thank you.
4. Where are you from?
5. Where’s she from?
You’re welcome.
I’m from Viet Nam.
It’s nice to meet you, too.
She’s from Japan.
I’m good. And you?
1. How are you?
I’m good. And you?
2. It’s nice to meet you.
It’s nice to meet you, too.
3. Thank you.
You’re welcome.
4. Where are you from?
I’m from Viet Nam.
5. Where’s she from?
She’s from Japan.
Các con nối để tạo thành các cặp câu đối thoại phù hợp.
1.
How are you? (Bạn khỏe không?)
I’m good. And you? (Mình khỏe. Còn bạn?)
2.
It’s nice to meet you. (Mình rất vui khi được gặp bạn.)
It’s nice to meet you, too. (Mình cũng rất vui khi được gặp bạn.)
3.
Thank you. (Cảm ơn bạn.)
You’re welcome. (Không có gì.)
4.
Where are you from? (Bạn đến từ đâu vậy?)
I’m from Viet Nam. (Tôi đến từ Việt Nam.)
5.
Where’s she from? (Cô ấy đến từ đâu vậy?)
She’s from Japan. (Cô ấy đến từ Nhật Bản.)
Rearrange to make a correct sentence.
nice
you
meet
to
It's
.
It's
nice
to
meet
you
.
It’s nice to meet you. (Rất vui khi được gặp bạn.)
Rearrange to make a correct sentence.
from
Where
you
are
?
Where
are
you
from
?
Where are you from? (Bạn đến từ đâu vậy?)
Rearrange to make a correct sentence.
like
singing
Do
your friends
?
Do
your friends
like
singing
?
Do your friends like singing? (Bạn bè của bạn có thích hát không?)
Rearrange to make a correct sentence.
the
She's
USA
from
.
She's
from
the
USA
.
She’s from the USA? (Cô ấy đến từ nước Mỹ.)