Câu hỏi 1 :
Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B

Match. 

1. This is 

2. How old 

3. Lan 

4. It's my 

5. Who 

a. is your father? 

b. is that?

c. is seventeen. 

d. older sister.

e. my sister.

Đáp án của giáo viên lời giải hay

1. This is 

e. my sister.

2. How old 

a. is your father? 

3. Lan 

c. is seventeen. 

4. It's my 

d. older sister.

5. Who 

b. is that?

Lời giải chi tiết :

1 – e

This is my sister. (Đây là chị/em gái của tôi.)

2 – a

How old is your father? (Bố bạn bao nhiêu tuổi?)

3 – c

Lan is seventeen. (Lan 17 tuổi.)

4 – d

It’s my older sister. (Đó là chị gái tôi.)

5 – b

Who is that? (Kia là ai vậy?)

Câu hỏi 2 :
Con hãy chọn những đáp án đúng (Được chọn nhiều đáp án)

Look and tick.

A. This is my brother.

B. That is my brother. 

Đáp án của giáo viên lời giải hay

A. This is my brother.

Phương pháp giải :

This: dùng để chi danh từ ở gần người nói.

That: dùng để chỉ danh từ cách xa người nói.

Lời giải chi tiết :

This is my brother. (Đây là anh trai tôi.)

Câu hỏi 3 :
Con hãy chọn những đáp án đúng (Được chọn nhiều đáp án)

Look and tick. 

A. This is my father.

B. That is my father.

Đáp án của giáo viên lời giải hay

A. This is my father.

Phương pháp giải :

This: dùng để chi danh từ ở gần người nói.

That: dùng để chỉ danh từ cách xa người nói.

Lời giải chi tiết :

This is my father. (Đây là bố tôi.)

Câu hỏi 4 :
Con hãy chọn những đáp án đúng (Được chọn nhiều đáp án)

Look and tick. 

 

A. This is my mother. 

B. That is my mother. 

Đáp án của giáo viên lời giải hay

B. That is my mother. 

Phương pháp giải :

This: dùng để chi danh từ ở gần người nói.

That: dùng để chỉ danh từ cách xa người nói.

Lời giải chi tiết :

That is my mother. (Kia là mẹ tôi.)

Câu hỏi 5 :
Con hãy chọn những đáp án đúng (Được chọn nhiều đáp án)

Look and tick. 

A. This is my sister.

B. That is my sister.

Đáp án của giáo viên lời giải hay

B. That is my sister.

Phương pháp giải :

This: dùng để chi danh từ ở gần người nói.

That: dùng để chỉ danh từ cách xa người nói.

Lời giải chi tiết :

That is my sister. (Kia là em gái tôi.)

Câu hỏi 6 :
Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Rearrange the words to make the correct sentences.

is

old

brother 

How

your

?

Đáp án của giáo viên lời giải hay

How

old

is

your

brother 

?

Lời giải chi tiết :

How old is your brother? (Anh/em trai của bạn bao nhiêu tuổi?)

Câu hỏi 7 :
Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Rearrange the words to make the correct sentences.

old 

Tony 

eleven 

is

years 

.

Đáp án của giáo viên lời giải hay

Tony 

is

eleven 

years 

old 

.

Lời giải chi tiết :

Tony is eleven years old. (Tony 11 tuổi.)

Câu hỏi 8 :
Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Rearrange the words to make the correct sentences.

years 

mother 

My 

is 

old 

thirty-five 

.

Đáp án của giáo viên lời giải hay

My 

mother 

is 

thirty-five 

years 

old 

.

Lời giải chi tiết :

My mother is thirty-five years old. (Mẹ tôi 35 tuổi.)

Câu hỏi 9 :
Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Rearrange the words to make the correct sentences.

old 

his 

How 

is 

sister 

Đáp án của giáo viên lời giải hay

How 

old 

is 

his 

sister 

Lời giải chi tiết :

How old is his sister? (Chị/Em gái của cậu ấy bao nhiêu tuổi vậy?)

Câu hỏi 10 :
Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Rearrange the words to make the correct sentences.

years 

father 

is 

Her

forty-three 

old 

.

Đáp án của giáo viên lời giải hay

Her

father 

is 

forty-three 

years 

old 

.

Lời giải chi tiết :

Her father is forty-three years old. (Bố của cô ấy 43 tuổi.)