Choose the correct answer.
Where ______ your bedroom?
a. is
b. do
c. are
a. is
Where is your bedroom?
(Phòng ngủ của bạn ở đâu?)
Choose the correct answer.
Where are the cats? - ______ in the kitchen.
a. It's
b. They
c. They're
c. They're
Giải thích: Vì danh từ "cats" trong câu hỏi là số nhiều nên ở câu trả lời chung ta cần dùng chủ ngữ số nhiều là "They" và động từ tobe đi kèm là "are".
Lưu ý: They are =Tthey're
Where are the cats? – They’re in the kitchen.
(Mấy bé mèo đâu rồi? – Chúng ở trong phòng bếp ấy.)
Choose the correct answer.
Where is your living room? - ______ here.
a. It's
b. It
c. They
a. It's
Where is your living room? – It’s here.
(Phòng khách của bạn ở đâu vậy? – Nó ở đây.)
Choose the correct answer.
The books _____ on my bed.
a. is
b. am
c. are
c. are
The books are on my bed.
(Những quyển sách ở trên bàn.)
Choose the correct answer.
The table is _____ the bedroom.
a. in
b. on
c. under
a. in
The table is in the bedroom.
(Chiếc bàn ở trong phòng ngủ.)
Look and read. Put a tick before the correct sentence.
Where is the bed?
It’s in the bedroom.
It’s in the living room.
It’s in the bedroom.
Where is the bed? (Chiếc giường ở đâu?)
It’s in the bedroom. (Nó ở trong phòng ngủ.)
Look and read. Put a tick before the correct sentence.
Where are the chairs?
They’re in the bathroom.
They’re in the kitchen.
They’re in the kitchen.
Where are the chairs? (Những chiếc ghế ở đâu?)
They’re in the kitchen. (Chúng ở trong nhà bếp.)
Look and read. Put a tick before the correct sentence.
Where are the books?
They’re on the chair.
They’re on the table.
They’re on the table.
Where are the books? (Những quyển sách ở đâu?)
They’re on the table. (Chúng ở trên bàn.)
Look and read. Put a tick before the correct sentence.
Where is the lamp?
It’s in the living room.
It’s in the kitchen.
It’s in the living room.
Where is the lamp? (Chiếc đèn ở đâu?)
It’s in the living room. (Nó ở trong phòng khách.)
Look and read. Put a tick before the correct sentence.
Where are the pencils?
They’re in the pencil case.
It’s in the pencil case.
They’re in the pencil case.
Where are the pencils? (Những chiếc bút chì ở đâu?)
They’re in the pencil case. (Chúng ở trong hộp đựng bút.)
Rearrange the words to make correct sentences.
your
is
kitchen
Where
?
Where
is
kitchen
Where is your kitchen? (Nhà bếp của bạn ở đâu?)
Rearrange the words to make correct sentences.
the
Where
chairs
are
?
Where
are
the
chairs
?
Where are the chair? (Những cái ghế ở đâu?)
Rearrange the words to make correct sentences.
in
bathroom
It
is
the
.
It
is
in
the
bathroom
.
It is in the bathroom. (Nó ở trong phòng tắm.)
Rearrange the words to make correct sentences.
the
in
lamp
room
The
living
is
.
The
lamp
is
in
the
living
room
.
The lamp is in the living room. (Chiếc đèn ở trong phòng khách.)
Complete sentences with the available words.
2. There is a ..... in my bedroom. I sleep on it.
3. There are some books on my ..... .
4. The kitten is ..... that I can hold it with only one hand.
5. This bike is ..... . I bought it yesterday.
2. There is a
3. There are some books on my
4. The kitten is
5. This bike is
1. The elephant is very big.
(Con voi thì rất to.)
2. There is a bed in my bedroom. I sleep on it.
(Có một cái giường trong phòng của tôi. Tôi ngủ trên đó.)
3. There are some books on my desk.
(Có vài quyển sách ở trên bàn học của tôi.)
4. The kitten is small that I can hold it with only one hand.
(Chú mèo con nhỏ đến nỗi tôi có thể ôm nó chỉ với một bàn tay.)
5. This bike is new. I bought it yesterday.
(Cái xe đạp này mới. Tôi đã mua nó vào ngày hôm qua.)