Câu hỏi 1 :
Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Look. Rearrange letters to make correct words.

A

H

O

M

B

R

T

O

Đáp án của giáo viên lời giải hay

B

A

T

R

O

O

Lời giải chi tiết :

BATHROOM (n): phòng tắm 

Câu hỏi 2 :
Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Look. Rearrange letters to make correct words.

P

A

L

M

Đáp án của giáo viên lời giải hay

L

A

M

P

Lời giải chi tiết :

LAMP (n): cái đèn 

Câu hỏi 3 :
Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Look. Rearrange letters to make correct words.

U

H

S

O

E

Đáp án của giáo viên lời giải hay

H

O

U

Lời giải chi tiết :

HOUSE (n): ngôi nhà 

Câu hỏi 4 :
Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Look. Rearrange letters to make correct words.

D

O

M

E

O

R

B

Đáp án của giáo viên lời giải hay

B

E

D

R

O

O

M

Lời giải chi tiết :

BEDROOM (n): phòng ngủ 

Câu hỏi 5 :
Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Look. Rearrange letters to make correct words.

H

I

K

N

C

T

E

Đáp án của giáo viên lời giải hay

K

I

T

C

H

E

N

Lời giải chi tiết :

KITCHEN (n): phòng bếp

Câu hỏi 6 :
Con hãy bấm vào từ/cụm từ để chọn. Bấm lại vào từ/cụm từ để bỏ chọn

Choose the unnecessary letter.

c

h

e

a

i

r

Đáp án của giáo viên lời giải hay

c

h

e

a

i

r

Lời giải chi tiết :

Chair (n): cái ghế

Câu hỏi 7 :
Con hãy bấm vào từ/cụm từ để chọn. Bấm lại vào từ/cụm từ để bỏ chọn

Choose the unnecessary letter.

l

i

v

a

i

n

g

r

o

o

m

Đáp án của giáo viên lời giải hay

l

i

v

a

i

n

g

r

o

o

m

Lời giải chi tiết :

Living room (n): phòng khách

Câu hỏi 8 :
Con hãy bấm vào từ/cụm từ để chọn. Bấm lại vào từ/cụm từ để bỏ chọn

Choose the unnecessary letter. 

t

a

b

l

e

n

Đáp án của giáo viên lời giải hay

t

a

b

l

e

n

Lời giải chi tiết :

Table (n): cái bàn

Câu hỏi 9 :
Con hãy bấm vào từ/cụm từ để chọn. Bấm lại vào từ/cụm từ để bỏ chọn

Choose the unnecessary letter.

t

h

u

e

r

e

Đáp án của giáo viên lời giải hay

t

h

u

e

r

e

Lời giải chi tiết :

There (adv): ở kia

Câu hỏi 10 :
Con hãy bấm vào từ/cụm từ để chọn. Bấm lại vào từ/cụm từ để bỏ chọn

Choose the unnecessary letter.

 

h

e

r

e

u

Đáp án của giáo viên lời giải hay

h

e

r

e

u

Lời giải chi tiết :

Here (adv): ở đây

Câu hỏi 11 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the correct answer. 

You sleep in this room. It’s the _______.

a. bathroom 

b. living room 

c. bedroom 

Đáp án của giáo viên lời giải hay

c. bedroom 

Lời giải chi tiết :

You sleep in this room. It’s the bedroom.

(Bạn ngủ trong căn phòng này. Đó là phòng ngủ.)

Câu hỏi 12 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the correct answer. 

You live here. There are rooms in it. It’s the _______.

a. chair 

b. house 

c. kitchen 

Đáp án của giáo viên lời giải hay

b. house 

Lời giải chi tiết :

You live here. There are rooms in it. It’s the house.

(Bạn sống ở đây. Có nhiều căn phòng ở bên trong nó. Đó là ngôi nhà.)

Câu hỏi 13 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the correct answer. 

You sit on it. It’s the ______.

a. bedroom 

b. bathroom 

c. chair

Đáp án của giáo viên lời giải hay

c. chair

Lời giải chi tiết :

You sit on it. It’s the chair.

(Bạn ngồi lên nó. Đó là cái ghế.)

Câu hỏi 14 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the correct answer. 

You take a shower in this room. It’s the ______.

a. bathroom 

b. bedroom 

c. living room 

Đáp án của giáo viên lời giải hay

a. bathroom 

Lời giải chi tiết :

You take a shower in this room. It’s the bathroom.

(Bạn tắm trong căn phòng này. Đó là phòng tắm.)