Look and choose the correct sentence.
a. I has two planes.
b. I have two planes.
c. I have two plane.
b. I have two planes.
Giải thích:
- Chủ ngữ “I” đi với động từ nguyên mẫu là “have”
- “Two” là số nhiều nên danh từ theo sau nó phải ở dạng số nhiều (planes).
I have two planes. (Mình có 2 cái máy bay.)
Look and choose the correct sentence.
a. They haves some kites.
b. They have three kites.
c. They has three kites.
b. They have three kites.
Giải thích: Chủ ngữ “they” đi với động từ nguyên mẫu là “have”.
They have three kites. (Họ có 3 cái diều.)
Look and choose the correct sentence.
a. Phuong and Linh has two dolls.
b. Phuong and Linh having two dolls.
c. Phuong and Linh have two dolls.
c. Phuong and Linh have two dolls.
Giải thích: Chủ ngữ “Phuong and Linh” là chủ ngữ số nhiều, đi kèm động từ nguyên mẫu là “have”.
Phuong and Linh have two dolls. (Phương và Linh có 2 con búp bê.)
Look and choose the correct sentence.
a. He have a truck.
b. He has a truck.
c. He has many trucks.
b. He has a truck.
Giải thích:
- Chủ ngữ là “He” thì đi kèm động từ ở dạng đã chia là “has”.
- Trong hình bạn nam chỉ có 1 cái xe tải, chúng ta dùng “a truck”.
He has a truck. (Cậu bé có 1 chiếc xe tải.)
Read. Choose True or False.
She has a blue kite.
True
False
True
False
She has a blue kite. (Cô ấy có 1 con diều.)
Read. Choose True or False.
Nam have many balls.
True
False
True
False
Chủ ngữ “Nam” đi kèm động từ ở dạng đã chia là “has”.
Sửa: Nam has many balls. (Nam có rất nhiều quả bóng.)
Read. Choose True or False.
My friends have some dolls.
True
False
True
False
My friends have some dolls. (Các bạn của mình có vài con gấu bông.)
Read. Choose True or False.
They has two planes.
True
False
True
False
Chủ ngữ “They” đi kèm động từ ở dạng nguyên mẫu là “have”.
Sửa: They have two planes. (Họ có hai cái máy bay.)
Read. Choose True or False.
I have a train.
True
False
True
False
I have a train. (Mình có 1 cái tàu hỏa.)
Choose correct sentences. Use available words.
She/train/.
A. She has some train.
B. She has a train.
B. She has a train.
She has a train. (Cô ấy có một chiếc tàu hỏa.)
Choose correct sentences. Use available words.
Nam and Tom/buses/.
A. Nam and Tom have four buses.
B. Nam and Tom has four buses.
A. Nam and Tom have four buses.
Nam and Tom have four buses. (Nam và Tom có 4 chiếc xe buýt.)
Choose correct sentences. Use available words.
I/truck/.
A. I has a truck.
B. I have a truck.
B. I have a truck.
I have a truck. (Mình có một chiếc xe tải.)
Choose correct sentences. Use available words.
Linh/ship/.
A. Linh having a ship.
B. Linh has a ship.
B. Linh has a ship.
Linh has a ship. (Linh có một chiếc tàu thủy.)