Câu hỏi 1 :
Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Look and unscramble letters to make correct words.

A

P

N

L

E

Đáp án của giáo viên lời giải hay

P

L

A

N

E

Lời giải chi tiết :

PLANE (n): máy bay

Câu hỏi 2 :
Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Look and unscramble letters to make correct words.

I

T

N

A

R

Đáp án của giáo viên lời giải hay

T

R

A

I

N

Lời giải chi tiết :

TRAIN (n): tàu hỏa

Câu hỏi 3 :
Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Look and unscramble letters to make correct words.

P

I

H

S

Đáp án của giáo viên lời giải hay

S

H

I

P

Lời giải chi tiết :

SHIP (n): tàu thủy

Câu hỏi 4 :
Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Look and unscramble letters to make correct words.

K

B

E

I

Đáp án của giáo viên lời giải hay

B

I

K

E

Lời giải chi tiết :

BIKE (n): xe đạp

Câu hỏi 5 :
Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Look and unscramble letters to make correct words.

K

U

C

T

R

Đáp án của giáo viên lời giải hay

T

R

U

C

K

Lời giải chi tiết :

TRUCK (n): xe tải

Câu hỏi 6 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the missing letter.

b_s

e

i

u

Đáp án của giáo viên lời giải hay

u

Lời giải chi tiết :

Bus (n): xe buýt

Câu hỏi 7 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the missing letter.

_ ite

k

c

p

Đáp án của giáo viên lời giải hay

k

Lời giải chi tiết :

Kite (n): con diều

Câu hỏi 8 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the missing letter.

teddy bea_

u

r

k

Đáp án của giáo viên lời giải hay

r

Lời giải chi tiết :

Teddy bear (n): gấu bông

Câu hỏi 9 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the missing letter.

ga_e 

m

n

l

Đáp án của giáo viên lời giải hay

m

Lời giải chi tiết :

Game (n): trò chơi

Câu hỏi 10 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the missing letter.

to_

y

i

l

Đáp án của giáo viên lời giải hay

y

Lời giải chi tiết :

Toy (n): đồ chơi

Câu hỏi 11 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Look and complete the sentence.  

She has a

Đáp án của giáo viên lời giải hay

She has a

Lời giải chi tiết :

She has a doll. (Cô ấy có một con búp bê.)

Câu hỏi 12 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Look and complete the sentence.  

He is flying a

.

Đáp án của giáo viên lời giải hay

He is flying a

.

Lời giải chi tiết :

He is flying a kite. (Cậu ấy đang thả diều.)

Câu hỏi 13 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Look and complete the sentence.  

They have some

.

Đáp án của giáo viên lời giải hay

They have some

.

Lời giải chi tiết :

They have some cars. (Họ có vài chiếc xe ô tô.)

Câu hỏi 14 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Look and complete the sentence.  

They have many

.

Đáp án của giáo viên lời giải hay

They have many

.

Lời giải chi tiết :

They have many toys. (Họ có nhiều đồ chơi.)