Câu hỏi 1 :
Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B

Match to make correct phrases.

1. watching

2. singing

3. playing

4. listening

5. drawing

a. to music

b. TV

c. basketball

d. a picture

e. a song

Đáp án của giáo viên lời giải hay

1. watching

b. TV

2. singing

e. a song

3. playing

c. basketball

4. listening

a. to music

5. drawing

c. basketball

Lời giải chi tiết :

1 – b   

Watching TV: xem TV

2 – e

Singing a song: hát một bài hát

3 – c

Playing basketball: chơi bóng rổ

4 – a

Listening to music: nghe nhạc

5 – d

Drawing a picture: vẽ một bức tranh

Câu hỏi 2 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

2. What are they doing? Look and choose the correct answer.

a. watching TV

b. listening to music

c. writing

Đáp án của giáo viên lời giải hay

c. writing

Lời giải chi tiết :

watching TV (xem TV)

listening to music (nghe nhạc)

writing (viết)

=> Chọn c. writing

Câu hỏi 3 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

What are they doing? Look and choose the correct answer.

a. dancing

b. singing

c. playing basketball

Đáp án của giáo viên lời giải hay

a. dancing

Lời giải chi tiết :

a. dancing (nhảy)

b. singing (hát)

c. playing basketball (chơi bóng rổ)

=> Chọn a. dancing 

Câu hỏi 4 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

What are they doing? Look and choose the correct answer.

a. listening to music

b. reading

c. writing

Đáp án của giáo viên lời giải hay

b. reading

Lời giải chi tiết :

a. listening to music (nghe nhạc)

b. reading (đọc)

c. writing (viết)

=> Chọn b. reading

Câu hỏi 5 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

What are they doing? Look and choose the correct answer.

a. playing basketball

b. drawing a picture

c. watching TV

Đáp án của giáo viên lời giải hay

a. playing basketball

Lời giải chi tiết :

a. playing basketball (chơi bóng rổ)

b. drawing a picture (vẽ một bức tranh)

c. watching TV (xem TV)

=> Chọn a. playing basketball

Câu hỏi 6 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

What are they doing? Look and choose the correct answer.

a. reading

b. listening to music

c. watching TV

Đáp án của giáo viên lời giải hay

c. watching TV

Lời giải chi tiết :

a. reading (đọc)

b. listening to music (nghe nhạc)

c. watching TV (xem TV)

=> Chọn c. watching TV

Câu hỏi 7 :
Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai

Choose the unnecessary letter. 

a

c

t

i

n

v

i

t

y

Đáp án của giáo viên lời giải hay

a

c

t

i

n

v

i

t

y

Lời giải chi tiết :

Activity (n): hoạt động

Câu hỏi 8 :
Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai

Choose the unnecessary letter. 

w

h

e

a

r

e

Đáp án của giáo viên lời giải hay

w

h

e

a

r

e

Lời giải chi tiết :

Where: ở đâu

Câu hỏi 9 :
Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai

Choose the unnecessary letter. 

d

a

n

k

c

i

n

g

Đáp án của giáo viên lời giải hay

d

a

n

k

c

i

n

g

Lời giải chi tiết :

Dancing (v): nhảy

Câu hỏi 10 :
Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai

Choose the unnecessary letter.

 

s

i

o

n

g

i

n

g

Đáp án của giáo viên lời giải hay

s

i

o

n

g

i

n

g

Lời giải chi tiết :

Singing (v): hát

Câu hỏi 11 :
Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai

Choose the unnecessary letter. 

r

e

a

s

d

i

n

g

Đáp án của giáo viên lời giải hay

r

e

a

s

d

i

n

g

Lời giải chi tiết :

Reading (v): đọc