Match.
1.
2.
3.
4.
That is her bag.
That is his bag.
That is his pencil.
That is her pencil.
1.
That is her pencil.
2.
That is her bag.
3.
That is his pencil.
4.
That is his bag.
That is his/her ____. (Kia là ____ của anh/cô ấy.)
1. That is her pencil. (Kia là bút chì của cô ấy.)
2. That is her bag. (Kia là cặp sách của cô ấy.)
3. That is his pencil. (Kia là bút chì của anh ấy.)
4. That is his bag. (Kia là cặp sách của anh ấy.)
Choose the excessive word in the sentence below.
That
is
his
this
pencil case
.
That
is
his
this
pencil case
.
That is his/her ____. (Kia là ____ của anh/cô ấy.)
That is his pencil case. (Kia là cái hộp bút của anh ấy.)
Choose the excessive word in the sentence below.
That
what
is
her
ruler
.
That
what
is
her
ruler
.
That is his/her ____. (Kia là ____ của anh/cô ấy.)
That is her ruler. (Kia là cái thước của cô ấy.)
Choose the excessive word in the sentence below.
That
is
her
pink
this
pen
.
That
is
her
pink
this
pen
.
That is his/her ____. (Kia là ____ của anh/cô ấy.)
That is her pink pen. (Kia là cái bút màu hồng của cô ấy.)
Choose the excessive word in the sentence below.
That
is
his
bag
red
.
That
is
his
bag
red
.
That is his/her ____. (Kia là ____ của anh/cô ấy.)
That is his bag. (Kia là cái cặp sách của anh ấy.)
Look. Choose the correct sentence.
That is his pencil case.
That is her pencil case.
That is his pencil case.
That is his/her ____. (Kia là ____ của anh/cô ấy.)
That is his pencil case. (Kia là hộp đựng bút của anh ấy.)
That is his eraser.
That is her eraser.
That is his eraser.
That is his/her ____. (Kia là ____ của anh/cô ấy.)
That is his eraser. (Kia là cục tẩy của anh ấy.)
Look. Choose the correct sentence.
That is his book.
That is her book.
That is her book.
That is his/her ____. (Kia là ____ của anh/cô ấy.)
That is her book. (Kia là quyển sách của cô ấy.)
Look. Choose t he correct sentence.
That is his teddy bear.
That is her teddy bear.
That is her teddy bear.
That is his/her ____. (Kia là ____ của anh/cô ấy.)
That is her teddy bear. (Kia là gấu bông của cô ấy.)
Look. Choose the correct sentence.
That is his car.
That is her car.
That is his car.
That is his/her ____. (Kia là ____ của anh/cô ấy.)
That is his car. (Kia là xe ô tô của anh ấy.)
Look. Choose the correct sentence.
That is his car.
That is her car.
That is her car.
That is his/her ____. (Kia là ____ của anh/cô ấy.)
That is her car. (Kia là xe ô tô của cô ấy.)
Read the given words. Make the correct sentence.
her/pen/.
Các con tạo một câu đúng từ những từ cho sẵn mà không thay đổi trật tự của chúng. Cuối câu có dấu chấm (.) hết câu.
That is her pen. (Kia là bút của cô ấy.)
Read the given words. Make the correct sentence.
his/yellow/ruler/.
Các con tạo một câu đúng từ những từ cho sẵn mà không thay đổi trật tự của chúng. Cuối câu có dấu chấm (.) hết câu.
That is his yellow ruler. (Kia là cái thước màu vàng của anh ấy.)
Read the given words. Make the correct sentence.
his/bag/.
Các con tạo một câu đúng từ những từ cho sẵn mà không thay đổi trật tự của chúng. Cuối câu có dấu chấm (.) hết câu.
That is his bag. (Kia là cặp sách của anh ấy.)
Read the given words. Make the correct sentence.
her/green/pencil case/.
Các con tạo một câu đúng từ những từ cho sẵn mà không thay đổi trật tự của chúng. Cuối câu có dấu chấm (.) hết câu.
That is her green pencil case. (Kia là hộp bút màu xanh lá của cô ấy.)
Read the given words. Make the correct sentence.
her/pencil.
Các con tạo một câu đúng từ những từ cho sẵn mà không thay đổi trật tự của chúng. Cuối câu có dấu chấm (.) hết câu.
That is her pencil. (Kia là bút chì của cô ấy.)