Câu hỏi 1 :
Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Rearrange letters to make the correct word.

N

C

P

I

L

E

Đáp án của giáo viên lời giải hay

P

E

N

C

I

L

Lời giải chi tiết :

 PENCIL (bút chì)

Câu hỏi 2 :
Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Rearrange letters to make the correct word.

S

E

E

A

R

R

Đáp án của giáo viên lời giải hay

E

R

A

S

E

R

Lời giải chi tiết :

ERASER (cục tẩy)

Câu hỏi 3 :
Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Rearrange letters to make the correct word.

O

E

B

N

O

T

K

O

Đáp án của giáo viên lời giải hay

N

O

T

E

B

O

O

K

Lời giải chi tiết :

NOTEBOOK (sổ ghi chép, vở ghi)

Câu hỏi 4 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Circle the missing letters. 

pe_cil _ase 

a. m, k

b. n, k

c. n, c

Đáp án của giáo viên lời giải hay

c. n, c

Lời giải chi tiết :

Pencil case (túi đựng bút)

Câu hỏi 5 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the missing letter.

r_ler

 

a. o 

b. u 

c. e 

Đáp án của giáo viên lời giải hay

b. u 

Lời giải chi tiết :

ruler (cái thước)

Câu hỏi 6 :
Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai

Choose the excessive letter in the word below.

n

o

t

e

s

b

o

o

k

Đáp án của giáo viên lời giải hay

n

o

t

e

s

b

o

o

k

Lời giải chi tiết :

notebook: sổ ghi chép, vở ghi

Câu hỏi 7 :
Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai

Choose the excessive letter in the word below.

p

e

n

c

i

l

c

a

s

s

e

Đáp án của giáo viên lời giải hay

p

e

n

c

i

l

c

a

s

s

e

Lời giải chi tiết :

pencil case: hộp/túi đựng bút 

Câu hỏi 8 :
Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai

Choose the excessive letter in the word below.

e

r

e

a

s

e

r

Đáp án của giáo viên lời giải hay

e

r

e

a

s

e

r

Lời giải chi tiết :

eraser: cục tẩy/cục gôm 

Câu hỏi 9 :
Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Read and complete. 

school bag
ruler
pencil case
notebook
1. You use this one to draw lines. .....
2. You put your school things in this. .....
3. You use this one to write lessons. .....
4. You put your pens and pencils in this. .....
Đáp án của giáo viên lời giải hay
school bag
ruler
pencil case
notebook
1. You use this one to draw lines.
Ruler

2. You put your school things in this.
School bag

3. You use this one to write lessons.
Notebook

4. You put your pens and pencils in this.
Pencil case
Phương pháp giải :

school bag: cặp sách

ruler: cái thước

pencil case: túi đựng bút

notebook: sổ ghi chép, vở ghi

Lời giải chi tiết :

1. You use this one to draw lines. Ruler

(Bạn dùng thứ này để kẻ những đường thẳng. Cây thước kẻ)

2. You put your school things in this. School bag

(Bạn bỏ các đồ dùng học tập của bạn vào thứ này. Cặp sách)

3. You use this one to write lessons. Notebook

(Bạn dùng thứ này để ghi chép bài. Vở ghi/sổ ghi chép)

4. You put your pens and pencils in this. Pencil case

(Bạn bỏ những cái bút mực và bút chì của bạn vào thứ này. Hộp đựng bút)

Câu hỏi 10 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the missing letter. 

pin_

a. h

b. k 

c. g 

Đáp án của giáo viên lời giải hay

b. k 

Lời giải chi tiết :

pink: màu hồng 

Câu hỏi 11 :
Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai

Find the excessive letter in the word below.

o

r

a

n

g

g

e

Đáp án của giáo viên lời giải hay

o

r

a

n

g

g

e

Lời giải chi tiết :

orange: màu cam 

Câu hỏi 12 :
Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai

Find the excessive letter in the word below.

g

r

e

e

a

n

Đáp án của giáo viên lời giải hay

g

r

e

e

a

n

Lời giải chi tiết :

green: màu xanh lá 

Câu hỏi 13 :
Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai

Find the excessive letter in the word below.

c

o

a

l

o

u

r

Đáp án của giáo viên lời giải hay

c

o

a

l

o

u

r

Lời giải chi tiết :

Colour: màu sắc

Câu hỏi 14 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Odd one out. 

a. colour 

b. blue 

c. yellow 

d. green 

Đáp án của giáo viên lời giải hay

a. colour 

Phương pháp giải :

Các con đọc các phương án và chọn ra 1 từ khác loại với 3 từ còn lại.  

Lời giải chi tiết :

a. colour (màu sắc)

b. blue (màu xanh lam)

c. yellow (màu vàng)

d. green (màu xanh lá)

Các phương án b, c, d đều chỉ các màu cụ thể; phương án a chỉ màu sắc nói chung.

Câu hỏi 15 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Odd one out. 

a. black 

b. red

c. they 

d. orange 

Đáp án của giáo viên lời giải hay

c. they 

Phương pháp giải :

Các em đọc các phương án và chọn ra 1 từ khác loại với 3 từ còn lại.  

Lời giải chi tiết :

a. black (màu đen)

b. red (màu đỏ)

c. they (họ, chúng)

d. range (màu cam)

Các phương án a, b, d đều là các từ chỉ màu sắc; phương án c là đại từ nhân xưng.

Câu hỏi 16 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the missing letter. 

p_rple

a. o 

b. u

a. e

Đáp án của giáo viên lời giải hay

b. u

Lời giải chi tiết :

purple: màu tím 

Câu hỏi 17 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the missing letter. 

_ray 

a. k 

b. f

c. g 

Đáp án của giáo viên lời giải hay

c. g 

Lời giải chi tiết :

gray: màu xám 

Câu hỏi 18 :
Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Rearrange days according to the correct order in a week.

Tuesday 

Friday 

Sunday 

Monday 

Thursday 

Saturday 

Wednesday 

Đáp án của giáo viên lời giải hay

Monday 

Tuesday 

Wednesday 

Thursday 

Friday 

Saturday 

Sunday 

Phương pháp giải :

Các con sắp xếp các ngày theo đúng thứ tự trong một tuần. 

Lời giải chi tiết :

Monday: Thứ Hai 

Tuesday: Thứ Ba 

Wednesday: Thứ Tư 

Thursday: Thứ Năm 

Friday: Thứ Sáu

Saturday: Thứ Bảy 

Sunday: Chủ Nhật

 

Câu hỏi 19 :
Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B

Match. 

1. 

2. 

3. 

4. 

5. 

Art 

Math 

P.E (Physical education)

Music 

English 

Đáp án của giáo viên lời giải hay

1. 

Math 

2. 

English 

3. 

P.E (Physical education)

4. 

Art 

5. 

Music 

Lời giải chi tiết :

1 – Math (môn toán)

2 – English (môn tiếng Anh)

3 – P.E (physical education) (môn thể dục)

4 – Art (môn hội họa)

5 – Music (môn âm nhạc)