Rearrange letters to make the correct word.
N
C
P
I
L
E
P
E
N
C
I
L
PENCIL (bút chì)
Rearrange letters to make the correct word.
S
E
E
A
R
R
E
R
A
S
E
R
ERASER (cục tẩy)
Rearrange letters to make the correct word.
O
E
B
N
O
T
K
O
N
O
T
E
B
O
O
K
NOTEBOOK (sổ ghi chép, vở ghi)
Circle the missing letters.
pe_cil _ase
a. m, k
b. n, k
c. n, c
c. n, c
Pencil case (túi đựng bút)
Choose the missing letter.
r_ler
a. o
b. u
c. e
b. u
ruler (cái thước)
Choose the excessive letter in the word below.
n
o
t
e
s
b
o
o
k
n
o
t
e
s
b
o
o
k
notebook: sổ ghi chép, vở ghi
Choose the excessive letter in the word below.
p
e
n
c
i
l
c
a
s
s
e
p
e
n
c
i
l
c
a
s
s
e
pencil case: hộp/túi đựng bút
Choose the excessive letter in the word below.
e
r
e
a
s
e
r
e
r
e
a
s
e
r
eraser: cục tẩy/cục gôm
Read and complete.
2. You put your school things in this. .....
3. You use this one to write lessons. .....
4. You put your pens and pencils in this. .....
2. You put your school things in this.
3. You use this one to write lessons.
4. You put your pens and pencils in this.
school bag: cặp sách
ruler: cái thước
pencil case: túi đựng bút
notebook: sổ ghi chép, vở ghi
1. You use this one to draw lines. Ruler
(Bạn dùng thứ này để kẻ những đường thẳng. Cây thước kẻ)
2. You put your school things in this. School bag
(Bạn bỏ các đồ dùng học tập của bạn vào thứ này. Cặp sách)
3. You use this one to write lessons. Notebook
(Bạn dùng thứ này để ghi chép bài. Vở ghi/sổ ghi chép)
4. You put your pens and pencils in this. Pencil case
(Bạn bỏ những cái bút mực và bút chì của bạn vào thứ này. Hộp đựng bút)
Choose the missing letter.
pin_
a. h
b. k
c. g
b. k
pink: màu hồng
Find the excessive letter in the word below.
o
r
a
n
g
g
e
o
r
a
n
g
g
e
orange: màu cam
Find the excessive letter in the word below.
g
r
e
e
a
n
g
r
e
e
a
n
green: màu xanh lá
Find the excessive letter in the word below.
c
o
a
l
o
u
r
c
o
a
l
o
u
r
Colour: màu sắc
Odd one out.
a. colour
b. blue
c. yellow
d. green
a. colour
Các con đọc các phương án và chọn ra 1 từ khác loại với 3 từ còn lại.
a. colour (màu sắc)
b. blue (màu xanh lam)
c. yellow (màu vàng)
d. green (màu xanh lá)
Các phương án b, c, d đều chỉ các màu cụ thể; phương án a chỉ màu sắc nói chung.
Odd one out.
a. black
b. red
c. they
d. orange
c. they
Các em đọc các phương án và chọn ra 1 từ khác loại với 3 từ còn lại.
a. black (màu đen)
b. red (màu đỏ)
c. they (họ, chúng)
d. range (màu cam)
Các phương án a, b, d đều là các từ chỉ màu sắc; phương án c là đại từ nhân xưng.
Choose the missing letter.
p_rple
a. o
b. u
a. e
b. u
purple: màu tím
Choose the missing letter.
_ray
a. k
b. f
c. g
c. g
gray: màu xám
Rearrange days according to the correct order in a week.
Tuesday
Friday
Sunday
Monday
Thursday
Saturday
Wednesday
Monday
Tuesday
Wednesday
Thursday
Friday
Saturday
Sunday
Các con sắp xếp các ngày theo đúng thứ tự trong một tuần.
Monday: Thứ Hai
Tuesday: Thứ Ba
Wednesday: Thứ Tư
Thursday: Thứ Năm
Friday: Thứ Sáu
Saturday: Thứ Bảy
Sunday: Chủ Nhật
Match.
1.
2.
3.
4.
5.
Art
Math
P.E (Physical education)
Music
English
1.
Math
2.
English
3.
P.E (Physical education)
4.
Art
5.
Music
1 – Math (môn toán)
2 – English (môn tiếng Anh)
3 – P.E (physical education) (môn thể dục)
4 – Art (môn hội họa)
5 – Music (môn âm nhạc)