Câu hỏi 1 :
Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Look. Rearrange letters to make the correct word.

E

R

A

Đáp án của giáo viên lời giải hay

E

A

R

Lời giải chi tiết :

EAR: cái tai 

Câu hỏi 2 :
Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Look. Rearrange letters to make the correct word. 

E

E

Y

Đáp án của giáo viên lời giải hay

E

Y

E

Lời giải chi tiết :

EYE: con mắt 

Câu hỏi 3 :
Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Look. Rearrange letters to make the correct word.

H

R

I

A

Đáp án của giáo viên lời giải hay

H

A

I

R

Lời giải chi tiết :

HAIR: tóc 

Câu hỏi 4 :
Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Look. Rearrange letters to make the correct word.

S

N

O

E

Đáp án của giáo viên lời giải hay

N

O

S

E

Lời giải chi tiết :

NOSE: cái mũi 

Câu hỏi 5 :
Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Look. Rearrange letters to make the correct word.

E

A

F

C

Đáp án của giáo viên lời giải hay

F

A

C

E

Lời giải chi tiết :

FACE: khuôn mặt 

Câu hỏi 6 :
Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Look. Rearrange letters to make the correct word.

O

H

U

M

T

Đáp án của giáo viên lời giải hay

M

O

U

T

H

Lời giải chi tiết :

MOUTH: miệng 

Câu hỏi 7 :
Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Look. Rearrange letters to make the correct word.

D

H

N

A

Đáp án của giáo viên lời giải hay

H

A

N

D

Lời giải chi tiết :

HAND: bàn tay 

Câu hỏi 8 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the missing letter. 

to_ch

a. n

b. u

c. a

Đáp án của giáo viên lời giải hay

b. u

Lời giải chi tiết :

touch: động vào, chạm vào 

Câu hỏi 9 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the missing letter.

o_en

a. p

b. k

c. q

Đáp án của giáo viên lời giải hay

a. p

Lời giải chi tiết :

open: mở ra 

Câu hỏi 10 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the missing letter.

hai_

a. l

b. k

c. r

Đáp án của giáo viên lời giải hay

c. r

Lời giải chi tiết :

hair: tóc 

Câu hỏi 11 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the missing letter.

_outh

a. n

b. m

c. g

Đáp án của giáo viên lời giải hay

b. m

Lời giải chi tiết :

mouth: cái miệng 

Câu hỏi 12 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the missing letter. 

ha_d

a. p

b. n

c. e

Đáp án của giáo viên lời giải hay

b. n

Lời giải chi tiết :

hand: bàn tay 

Câu hỏi 13 :
Con hãy kéo thả các từ (cụm từ); số/phân số; hình... vào cột thích hợp

Put words in the suitable columns. 

pair

hair

ear

hear 

fear 

ai
ea
Đáp án của giáo viên lời giải hay
ai

pair

hair

ea

ear

hear 

fear 

Lời giải chi tiết :

pair (n): đôi, cặp       

hair (n): tóc          

ear (n) tai          

hear (n): nghe          

fear (n) nỗi sợ

Câu hỏi 14 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Read and choose the correct answer. 

You need _____ to listen to music.

a. eyes

b. ears

c. hair

Đáp án của giáo viên lời giải hay

b. ears

Lời giải chi tiết :

a. eyes (đôi mắt) 

b. ears (đôi tai) 

c. hair (tóc) 

You need ears to listen to music.

(Bạn cần đôi tai để nghe nhạc.)

Câu hỏi 15 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Read and choose the correct answer. 

She has long, black _____.

a. hand

b. mouth 

c. hair

Đáp án của giáo viên lời giải hay

c. hair

Lời giải chi tiết :

a. hand (bàn tay) 

b. mouth (cái miệng)

c. hair (tóc) 

She has long, black hair.

(Cô ấy có mái tóc đen, dài.)

Câu hỏi 16 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Read and choose the correct answer. 

You need _____ to watch TV. 

a. hand

b.eyes 

c. nose 

Đáp án của giáo viên lời giải hay

b.eyes 

Lời giải chi tiết :

a. hand (bàn tay) 

b. eyes (đôi mắt) 

c. nose (cái mũi) 

You need eyes to watch TV.

(Bạn cần đôi mắt để xem TV.)

Câu hỏi 17 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Read ad choose the correct answer. 

His _____ is round.

 

a. face 

b. hair 

c. hand 

Đáp án của giáo viên lời giải hay

a. face 

Lời giải chi tiết :

a. face (gương mặt)

b. hair (mái tóc) 

c. hand (bàn tay) 

His face is round.

(Gương mặt của anh ấy tròn.)

Câu hỏi 18 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Read and choose the correct answer. 

You need a _____ to smell.

a. nose

b. eyes 

c. ears 

Đáp án của giáo viên lời giải hay

a. nose

Lời giải chi tiết :

a. nose (cái mũi) 

b. eyes (đôi mắt) 

c. ears (đôi tai) 

You need a nose to smell.

(Bạn cần một chiếc mũi để ngửi.)

Câu hỏi 19 :
Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B

Match. 

1. 

2. 

3. 

4. 

Touch your hair.

Open your eyes.

Touch your mouth. 

Touch your nose. 

Đáp án của giáo viên lời giải hay

1. 

Touch your nose. 

2. 

Open your eyes.

3. 

Touch your hair.

4. 

Touch your mouth. 

Lời giải chi tiết :

1 – Touch your nose. (Chạm vào mũi của bạn.) 

2 – Open your eyes. (Hãy mở mắt ra.)

3 – Touch your hair. (Chạm vào tóc của bạn.) 

4 – Touch your mouth. (Chạm vào miệng của bạn

Câu hỏi 20 :
Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai

Find an excessive letter in the word below.

h

a

n

n

d

Đáp án của giáo viên lời giải hay

h

a

n

n

d

Lời giải chi tiết :

hand: bàn tay 

Câu hỏi 21 :
Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai

Find an excessive letter in the word below.

e

y

i

e

Đáp án của giáo viên lời giải hay

e

y

i

e

Lời giải chi tiết :

eye: con mắt 

Câu hỏi 22 :
Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai

Find an excessive letter in the word below.

f

a

e

c

e

Đáp án của giáo viên lời giải hay

f

a

e

c

e

Lời giải chi tiết :

face: khuôn mặt 

Câu hỏi 23 :
Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai

Find an excessive letter in the word below.

m

e

a

r

Đáp án của giáo viên lời giải hay

m

e

a

r

Lời giải chi tiết :

ear: cái tai