Câu hỏi 1 :
Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B

Match.

1. 

2. 

3. 

4. 

Bathrooom

Yard

Livingroom 

Bedroom 

Kitchen 

Đáp án của giáo viên lời giải hay

1. 

Livingroom 

2. 

Bedroom 

3. 

Kitchen 

4. 

Bathrooom

Yard

Lời giải chi tiết :

1 – Living room (phòng khách)

2 – Bedroom (phòng ngủ)

3 – Kitchen (phòng bếp)

4 – Bathroom (phòng tắm)

5 – Yard (sân)

Câu hỏi 2 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

 Odd one out. 

a. kitchen

b. bed 

c. bathroom 

b. living room 

Đáp án của giáo viên lời giải hay

b. bed 

Phương pháp giải :

Các con đoc 4 phương án và chọn ra 1 phương án khác với 3 phương án còn lại.

Lời giải chi tiết :

a. kitchen (phòng bếp)

b. bed (giường)

c. bathroom (phòng tắm)

d. livingroom (phòng khách)

Các phương án a, c, d đều là những danh từ chỉ địa điểm trong ngôi nhà; phương án b là danh từ chỉ đồ vật.

Câu hỏi 3 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Odd one out. 

a. cleaning

b. playing

c. eating

d. mirror

Đáp án của giáo viên lời giải hay

d. mirror

Phương pháp giải :

Các con đọc 4 phương án và chọn ra 1 phương án khác với 3 phương án còn lại.

Lời giải chi tiết :

a. cleaning (lau dọn)

b. playing (chơi)

c. eating (ăn)

d. mirror (cái gương)

Các phương án a, b, c đều là những từ chỉ hoạt động; phương án d là danh từ chỉ đồ vật.

Câu hỏi 4 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Odd one out. 

a. cooking 

b. closet 

c. desk 

d. TV

Đáp án của giáo viên lời giải hay

a. cooking 

Phương pháp giải :

Các con đọc 4 phương án và chọn ra 1 phương án khác với 3 phương án còn lại.

Lời giải chi tiết :

a. cooking (nấu ăn)

b. closet (tủ quần áo)

c. desk (bàn học)

d. TV (tivi)

Các phương án b, c, d đều là những từ danh từ chỉ sự vật; phương án a là từ chỉ hoạt động.

Câu hỏi 5 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Odd one out.

a. living room 

b. bedroom 

c. yard

d. kitchen

Đáp án của giáo viên lời giải hay

c. yard

Phương pháp giải :

Các con đọc 4 phương án và chọn ra 1 phương án khác với 3 phương án còn lại.

Lời giải chi tiết :

a. living room (phòng khách)

b. bedroom (phòng ngủ)

c. yard (sân)

d. kitchen (phòng bếp)

Các phương án a, b, d đều là những từ chỉ các địa điểm thuộc trong ngôi nhà; phương án c chỉ địa điểm thuộc bên ngoài ngôi nhà.

Câu hỏi 6 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the correct answer. 

We sleep on a _____.

a. box

b. mirror 

c bed 

Đáp án của giáo viên lời giải hay

c bed 

Lời giải chi tiết :

a. box (cái hộp)

b. mirror (cái gương)

c. bed (giường)

We sleep on a bed. (Chúng ta ngủ trên giường.)

Câu hỏi 7 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the correct answer. 

My living room has a sofa, a table, a ____ and a picture.  

a. house

b. TV

c. yard

Đáp án của giáo viên lời giải hay

b. TV

Lời giải chi tiết :

a. house (ngôi nhà)

b. TV (ti vi)

c. yard (sân)

My livingroom has a sofa, a table, a TV and a picture. (Phòng khách của tôi có một chiếc ghế sô pha, 1 chiếc bàn, 1 chiếc ti vi và một bức tranh.)

Câu hỏi 8 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the correct answer. 

My sister is ____ in the kitchen.

a. sleeping 

b. playing 

c. cooking 

Đáp án của giáo viên lời giải hay

c. cooking 

Lời giải chi tiết :

a. sleeping (ngủ)

b. playing (chơi)

c. cooking (nấu ăn)

My sister is cooking  in the kitchen. (Chị gái của tôi đang nấu ăn trong bếp.)

Câu hỏi 9 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the correct answer. 

We sit on a _____. 

a. desk 

b. table 

c. chair

Đáp án của giáo viên lời giải hay

c. chair

Lời giải chi tiết :

a. desk (bàn học/bàn làm việc)

b. table (cái bàn)

c. chair (cái ghế)

We sit on a chair. (Chúng ta ngồi trên một cái ghế.)

Câu hỏi 10 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Look and complete the word.

E _ _ _ _ _

E

Đáp án của giáo viên lời giải hay

E

Lời giải chi tiết :

Eating: ăn

Câu hỏi 11 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Look and complete the word.

S _ _ _ _ _ _ _

S

Đáp án của giáo viên lời giải hay

S

Lời giải chi tiết :

Sleeping: ngủ

Câu hỏi 12 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Look and complete the word.

P _ _ _ _ _ _

P

Đáp án của giáo viên lời giải hay

P

Lời giải chi tiết :

Picture: bức tranh

Câu hỏi 13 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Look and complete the word.

C _ _ _ _ _

C

Đáp án của giáo viên lời giải hay

C

Lời giải chi tiết :

Closet: tủ quần áo

Câu hỏi 14 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Look and complete the word.

C _ _ _ _ _ _ _

C

Đáp án của giáo viên lời giải hay

C

Lời giải chi tiết :

Cleaning: dọn dẹp

Câu hỏi 15 :
Con hãy kéo thả các từ (cụm từ); số/phân số; hình... vào cột thích hợp

Put words in the suitable columns.

livingroom

sleep

sofa

house

bedroom 

eat

/uː/
/i:/
/əʊ/, /aʊ/
Đáp án của giáo viên lời giải hay
/uː/

livingroom

bedroom 

/i:/

sleep

eat

/əʊ/, /aʊ/

sofa

house

Phương pháp giải :

Các con đọc to các từ để chia các từ đã cho vào từng cột tương ứng với âm mà mỗi từ có. Có thể dùng từ điển để biết phiên âm của những từ này. 

Lời giải chi tiết :