Câu hỏi 1 :
Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B

Look at things below. Match.

1.  

2. 

3. 

4. 

5.  

It’s running.

It’s swimming.

It’s painting.

 It’s cooking.

It’s singing. 

Đáp án của giáo viên lời giải hay

1.  

It’s singing. 

2. 

 It’s cooking.

3. 

It’s swimming.

4. 

It’s painting.

5.  

It’s running.

Phương pháp giải :

It's + _____. (Đó là ____.) 

Lời giải chi tiết :

1 – It’s singing. (Đó là ca hát.)

2 – It’s cooking. (Đó là cấu ăn.)

3 – It’s swimming. (Đó là bơi lội.)

4 – It’s painting. (Đó là vẽ bằng cọ.)

5 – It’s running. (Đó là chạy bộ.)

Câu hỏi 2 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the correct answer to complete the sentence.

____ your hobby?

a. What 

b. What’s

c. Whats

Đáp án của giáo viên lời giải hay

b. What’s

Phương pháp giải :

What’s your hobby? (Sở thích của bạn là gì?)

Lời giải chi tiết :

What’s your hobby? (Sở thích của bạn là gì?)

Câu hỏi 3 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the correct answer to complete the sentence.

I like ______.

a. dance

b. walking

c. cook

Đáp án của giáo viên lời giải hay

b. walking

Phương pháp giải :

I like + động từ đuôi –ing. (Tôi thích + động từ đuôi –ing.)

Lời giải chi tiết :

I like walking. (Tôi thích đi bộ.)

Câu hỏi 4 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose correct answers to complete sentences.

_____ cooking.

a. It’s

b. It

c. Its

Đáp án của giáo viên lời giải hay

a. It’s

Phương pháp giải :

It’s + động từ đuôi –ing. (Đó là + động từ đuôi –ing.)

Lời giải chi tiết :

It’s cooking. (Đó là nấu ăn.)

Câu hỏi 5 :
Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Rearrange words to make the correct sentence.

hobby 

your

What's

?

Đáp án của giáo viên lời giải hay

What's

your

hobby 

?

Phương pháp giải :

What’s your hobby? (Sở thích của bạn là gì?)

Lời giải chi tiết :

What’s your hobby? (Sở thích của bạn là gì?)

Câu hỏi 6 :
Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Rearrange words to make the correct sentence.

 

is

dancing 

It

.

Đáp án của giáo viên lời giải hay

It

is

Phương pháp giải :

It is + động từ đuôi –ing. (Đó là + động từ đuôi –ing.)

Lời giải chi tiết :

It is dancing. (Đó là nhảy.)

Câu hỏi 7 :
Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Rearrange words to make the correct sentence.

like 

I

cooking

.

Đáp án của giáo viên lời giải hay

I

like 

cooking

.

Phương pháp giải :

I like + động từ đuôi –ing. (Tôi thích + động từ đuôi –ing.)

Lời giải chi tiết :

I like cooking. (Tôi thích nấu ăn.)

Câu hỏi 8 :
Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Rearrange words to make the correct sentence.

running 

I

like

.

Đáp án của giáo viên lời giải hay

I

like

running 

.

Phương pháp giải :

I like + động từ đuôi –ing. (Tôi thích + động từ đuôi –ing.)

Lời giải chi tiết :

I like running. (Tôi thích chạy bộ.)

Câu hỏi 9 :
Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B

Read and match. 

Teacher: What’s your hobby?

Jenny: I like painting.

Matt: It’s running.

Jack: It’s singing.

Luna: I like swimming.

Matt 

Luna

Jenny 

Jack 

Singing 

Swimming 

Running 

Painting

Đáp án của giáo viên lời giải hay

Matt 

Running 

Luna

Swimming 

Jenny 

Painting

Jack 

Singing 

Phương pháp giải :

Các em đọc đoạn hội thoại giữa cô giáo và các bạn học sinh rồi nối theo như thông tin trong bài đã cho. 

Lời giải chi tiết :

- What’s your hobby? (Sở thích của bạn là gì?)

- I like + động từ đuôi –ing. (Tôi thích + động từ đuôi –ing.)

  It’s + động từ đuôi –ing. (Đó là + động từ đuôi –ing.)

Teacher: What’s your hobby? (Sở thích của các em là gì?)

Jenny: I like painting. (Em thích tô màu ạ.)

Matt: It’s running. (Đó là chạy bộ ạ.)

Jack: It’s singing. (Đó là hát ạ.)

Luna: I like swimming. (Em thích bơi lội ạ.)

Câu hỏi 10 :
Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B

Match. 

1. I 

2. It's 

3. What's your 

a. singing 

b. like running 

c. hobby?

Đáp án của giáo viên lời giải hay

1. I 

b. like running 

2. It's 

a. singing 

3. What's your 

c. hobby?

Phương pháp giải :

- What’s your hobby? (Sở thích của bạn là gì?)

- I like + động từ đuôi –ing. (Tôi thích + động từ đuôi –ing.)

  It’s + động từ đuôi –ing. (Đó là + động từ đuôi –ing.)

Lời giải chi tiết :

1 – b

I like running. (Tôi thích chạy bộ.)

2 – a

It’s singing. (Đó là hát.)

3 – c

What’s your hobby? (Sở thích của bạn là gì)