Match.
1.
2.
3.
4.
5.
milk
meat
rice
carrots
bread
1.
rice
2.
bread
3.
meat
4.
milk
5.
carrots
1 – rice (cơm/gạo)
2 – bread (bánh mì)
3 – meat (thịt)
4 – milk (sữa)
5 – carrots (cà rốt (số nhiều))
Put words in the suitable columns.
ill
jogging
ink
pink
job
Jenny
ill
ink
pink
jogging
job
Jenny
Các con kéo thả những từ cho sẵn vào cột phù hợp. Cột chữ i tương ứng với am /ɪ/, cột chữ j tương ứng với âm /dʒ/.
Underline the excessive letter in the word below.
f
p
o
o
d
f
p
o
o
d
food: đồ ăn
Underline the excessive letter in the word below.
y
o
e
g
u
r
t
y
o
e
g
u
r
t
yogurt: sữa chua
Underline the excessive letter in the word below.
j
d
u
i
c
e
j
d
u
i
c
e
juice: nước ép
Underline the excessive letter in the word below.
d
r
i
a
n
k
s
d
r
i
a
n
k
s
drinks: đồ uống (số nhiều)
Underline the excessive letter in the word below.
b
r
e
a
t
d
b
r
e
a
t
d
bread: bánh mì
Choose the correct answer.
The ____ are orange.
a. meat
b. drinks
c. carrots
c. carrots
The carrots are orange.
(Những củ cà rốt có màu cam.)
Choose the correct answer.
The ____ is white.
a. juice
b. rice
c. meat
b. rice
The rice is white.
(Cơm/gạo có màu trắng.)
Choose the correct answer.
We take ____ from animals like pigs, cows.
a. meat
b. milk
c. yogurt
a. meat
We take meat from animals like pigs, cows.
(Chúng ta lấy thịt từ những loài động vật như lợn, bò.)
Choose the correct answer.
We make _____ from milk.
a. rice
b. water
c. yogurt
c. yogurt
We make yogurt from milk.
(Chúng ta làm sữa chua từ sữa.)