Câu hỏi 1 :
Con hãy chọn những đáp án đúng (Được chọn nhiều đáp án)

Choose has or have

I _____ brown eyes.

have

has

Đáp án của giáo viên lời giải hay

have

Lời giải chi tiết :

I have brown eyes. (Tôi có đôi mắt màu nâu.)

Câu hỏi 2 :
Con hãy chọn những đáp án đúng (Được chọn nhiều đáp án)

Choose has or have

He _____ black hair.

have 

has

Đáp án của giáo viên lời giải hay

has

Lời giải chi tiết :

He has black hair. (Anh ấy có mái tóc đen.)

Câu hỏi 3 :
Con hãy chọn những đáp án đúng (Được chọn nhiều đáp án)

Choose has or have

I _____ curly hair.

have 

has

Đáp án của giáo viên lời giải hay

have 

Lời giải chi tiết :

I have curly hair. (Tôi có mái tóc xoăn.)

Câu hỏi 4 :
Con hãy chọn những đáp án đúng (Được chọn nhiều đáp án)

Choose has or have

She _____ blue eyes.

have 

has

Đáp án của giáo viên lời giải hay

has

Lời giải chi tiết :

She has blue eyes. (Cô ấy có đôi mắt màu xanh dương.)

Câu hỏi 5 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the correct answer. 

I ____ have blue eyes. 

a. don't 

b. do 

c. has

Đáp án của giáo viên lời giải hay

a. don't 

Lời giải chi tiết :

I don’t have blue eyes. (Tôi không có đôi mắt màu xanh dương.)  

Câu hỏi 6 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the correct answer. 

_____ has straight hair.

a. She 

b. I 

c. Don't

Đáp án của giáo viên lời giải hay

a. She 

Lời giải chi tiết :

She has straight hair. (Cô ấy có mái tóc thẳng.)

Câu hỏi 7 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the correct answer. 

_____ have brown hair. 

a. He 

b. She

c. I 

Đáp án của giáo viên lời giải hay

c. I 

Lời giải chi tiết :

I have brown hair. (Tôi có mái tóc màu nâu.)

Câu hỏi 8 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the correct answer. 

_____ don’t have long hair. 

a. He 

b. She 

c. I 

Đáp án của giáo viên lời giải hay

c. I 

Lời giải chi tiết :

I don’t have long hair. (Tôi không có mái tóc dài.)  

Câu hỏi 9 :
Con hãy chọn những đáp án đúng (Được chọn nhiều đáp án)

Look and choose the correct sentence.

He has blue eyes.

He have blue eyes.

Đáp án của giáo viên lời giải hay

He has blue eyes.

Phương pháp giải :

Các con nhìn tranh và chọn 1 câu miêu tả đúng bạn nhỏ được minh họa trong tranh.

Lời giải chi tiết :

He has blue eyes. (Anh ấy có đôi mắt màu xanh dương.)

He have blue eyes. => Câu này sai ngữ pháp.

Câu hỏi 10 :
Con hãy chọn những đáp án đúng (Được chọn nhiều đáp án)

Look and choose the correct sentence.

I have blue eyes.

I don’t have long hair.

Đáp án của giáo viên lời giải hay

I don’t have long hair.

Phương pháp giải :

Các con nhìn tranh và chọn 1 câu miêu tả đúng bạn nhỏ được minh họa trong tranh.

Lời giải chi tiết :

I have blue eyes. (Tôi có đôi mắt màu xanh.) 

I don’t have long hair. (Tôi không có mái tóc dài.)

Câu hỏi 11 :
Con hãy chọn những đáp án đúng (Được chọn nhiều đáp án)

Look and choose the correct sentence.

She has black hair.

She has curly hair.

Đáp án của giáo viên lời giải hay

She has curly hair.

Phương pháp giải :

Các con nhìn tranh và chọn 1 câu miêu tả đúng bạn nhỏ được minh họa trong tranh.

Lời giải chi tiết :

She has black hair. (Cô ấy có mái tóc màu đen.) 

She has curly hair. (Cô ấy có mái tóc xoăn.)

Câu hỏi 12 :
Con hãy chọn những đáp án đúng (Được chọn nhiều đáp án)

Look and choose the correct sentence.

I don’t have straight hair.

I have blue eyes.

Đáp án của giáo viên lời giải hay

I don’t have straight hair.

Phương pháp giải :

Các con nhìn tranh và chọn 1 câu miêu tả đúng bạn nhỏ được minh họa trong tranh.

Lời giải chi tiết :

I don’t have straight hair. (Tôi không có mái tóc thẳng.)  

I have blue eyes. (Tôi có đôi mắt màu xanh dương.) 

Câu hỏi 13 :
Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Rearrange to make a correct sentence.  

have 

a

nose

I

straight 

.

Đáp án của giáo viên lời giải hay

I

have 

a

straight 

nose

.

Phương pháp giải :

I have ____. (Tôi có ____.)

Lời giải chi tiết :

I have a straight nose. (Tôi có một cái mũi thẳng.)

Câu hỏi 14 :
Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Rearrange to make a correct sentence.  

She

eyes

has

green

.

Đáp án của giáo viên lời giải hay

She

has

green

eyes

.

Phương pháp giải :

She/He has _____. (Cô ấy/Anh ấy có ____.)

Lời giải chi tiết :

She has green eyes. (Cô ấy có đôi mắt màu xanh lá.)

Câu hỏi 15 :
Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Rearrange to make a correct sentence.  

don't

curly

I

have

hair

.

Đáp án của giáo viên lời giải hay

I

have

curly

hair

Phương pháp giải :

I don’t have _____. (Tôi không có ____.)

Lời giải chi tiết :

I don’t have curly hair. (Tôi không có mái tóc xoăn.)

Câu hỏi 16 :
Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Rearrange to make a correct sentence.  

He

hair

black

has

.

Đáp án của giáo viên lời giải hay

He

has

black

hair

.

Phương pháp giải :

She/He has _____. (Cô ấy/Anh ấy có ____.)

Lời giải chi tiết :

He has black hair. (Anh ấy có mái tóc màu đen.)