Match.
1.
2.
3.
4.
5.
Let’s go to the gym.
Let’s go to the computer room.
Let’s go to the classroom.
Let’s go to the library.
Let’s go to school.
1.
Let’s go to the library.
2.
Let’s go to the classroom.
3.
Let’s go to the gym.
4.
Let’s go to school.
5.
Let’s go to the computer room.
Let’s go to (the) _______. (Hãy cùng đến ______ nào.)
1 – Let’s go to the library. (Hãy cũng đến thư viện nào.)
2 – Let’s go to the classroom. (Hãy cùng đến lớp học nào.)
3 – Let’s go to the gym. (Hãy cùng đến phòng thể dục nào.)
4 – Let’s go to school. (Hãy cùng đến trường nào.)
5 – Let’s go to the computer room. (Hãy cùng đến phòng máy vi tính nào.)
Choose correct answers to complete the sentence.
Is this ____ music room?
a. you
b. how
c. our
c. our
Is this our _____? (Đây có phải ____ của chúng ta không?)
Is this our music room? (Đây có phải phòng nhạc của chúng ta không?)
Choose correct answers to complete the sentence.
No, it ____.
a. is
b. isn't
c. isnt
b. isn't
No, it isn’t. (Không, không phải.)
isn't = is not
No, it isn’t. (Không, không phải.)
Choose correct answers to complete the sentence.
____ go to the gym.
a. Let's
b. Let
c. Lets
a. Let's
Let’s go to (the) _______. (Hãy cùng đến ______ nào.)
Let’s go to the gym. (Hãy cùng đến phòng thể dục nào.)
Choose correct answers to complete the sentence.
Yes, ____ is.
a. its
b. it's
c. it
Yes, it is. (Đúng vậy.)
Look. Choose the correct answers to the question.
Is this our classroom?
Yes, it is.
No, it isn’t.
No, it isn’t.
Is this our _____? (Đây có phải ____ của chúng ta không?)
Yes, it is. (Đúng vậy.)
No, it isn’t. (Không, không phải.)
Is this our class room? (Đây có phải lớp học của chúng ta không?)
No, it isn’t. (Không, không phải.)
Look. Choose the correct answers to the question.
Is this our music room?
Yes, it is.
No, it isn't.
Yes, it is.
Is this our _____? (Đây có phải ____ của chúng ta không?)
Yes, it is. (Đúng vậy.)
No, it isn’t. (Không, không phải.)
Is this our music room? (Đây có phải phòng nhạc của chúng ta không?)
Yes, it is. (Đúng vậy.)
Look. Choose the correct answers to the question.
Is this our computer room?
Yes, it is.
No, it isn't.
No, it isn't.
Is this our _____? (Đây có phải ____ của chúng ta không?)
Yes, it is. (Đúng vậy.)
No, it isn’t. (Không, không phải.)
Is this our computer room? (Đây có phải phòng máy vi tính của chúng ta không?)
No, it isn’t. (Không, không phải.)
Look. Choose the correct answers to the question.
Is this our art room?
Yes, it is.
No, it isn't.
Yes, it is.
Is this our _____? (Đây có phải ____ của chúng ta không?)
Yes, it is. (Đúng vậy.)
No, it isn’t. (Không, không phải.)
Is this our art room? (Đây có phải phòng vẽ của chúng ta không?)
Yes, it is. (Đúng vậy.)
Match.
1. Is this our school?
2. Let’s go to the playground.
3. I like reading books.
a. Let’s go to the library.
b. Yes, it is.
c. OK, let’s go.
1. Is this our school?
b. Yes, it is.
2. Let’s go to the playground.
c. OK, let’s go.
3. I like reading books.
a. Let’s go to the library.
- Is this our _____? (Đây có phải ____ của chúng ta không?)
Yes, it is. (Đúng vậy.)
- Let’s go to (the) _______. (Hãy cùng đến ______ nào.)
OK, let’s go. (Được, cùng đi nào.)
- I like + động từ có đuôi –ing. (Tôi thích + động từ có đuôi –ing.)
1 – b
Is this our school? (Đây có phải trường học của chúng ta không?)
Yes, it is. (Đúng vậy.)
2 – c
Let’s go to the playground. (Hãy cùng đến sân chơi nào.)
OK, let’s go. (Được, cùng đi nào.)
3 – a
I like reading books. (Tớ thích đọc sách.)
Let’s go the library. (Vậy hãy cùng đến thư viện nào.)
Find an excessive word in the sentence below.
This
is
this
our
art
room.
This
is
this
our
art
room.
This is our art room. (Đây là phòng vẽ của chúng tôi.)
Lưu ý: Đây không phải câu hỏi (cuối câu có dấu chấm hết câu (.) chứ không phải dấu chấm hỏi (?)) nên không thẻ bỏ chữ "This" ở đầu câu.
Find an excessive word in the sentence below.
Let's
is
go
to
the
gym.
Let's
is
go
to
the
gym.
Let’s go to the gym. (Hãy cùng đến phòng thể dục nào.)
Find an excessive word in the sentence below.
Is
this
how
our
computer
room?
Is
this
how
our
computer
room?
Is this our computer room? (Đây có phải phòng máy vi tính của chúng ta không?)
Find an excessive word in the sentence below.
No,
it
is
isn't.
No,
it
is
isn't.
No, it isn’t. (Không, không phải.)
Read and complete.
Nam: Yes, it ..... .
Nam: ..... your hobby?
Lucy: I ..... playing the guitar.
Nam: Let's go to the ..... .
Lucy: Ok, let’s go.
Nam: Yes, it
Nam:
Lucy: I
Nam: Let's go to the
Lucy: Ok, let’s go.
- Is this our _____? (Đây có phải ____ của chúng ta không?)
Yes, it is. (Đúng vậy.)
- What’s your hobby? (Sở thích của bạn là gì?)
- Let’s go to (the) _______. (Hãy cùng đến ______ nào.)
OK, let’s go. (Được, cùng đi nào.)
- I like + động từ có đuôi –ing. (Tôi thích + động từ có đuôi –ing.)
Lucy: Is this our school? (Đây có phải trường học của chúng ta không?)
Nam: Yes, it is. (Đúng vậy.)
Nam: What’s your hobby? (Sở thích của cậu là gì?)
Lucy: I like playing guitar. (Tớ thích chơi guitar.)
Nam: Let’s go to the music room. (Vậy hãy cùng đến phòng nhạc nào.)
Lucy: Ok, let’s go. (Được, cùng đi nào.)