Choose the missing word.
Stand ____, please.
a. is
b. down
c. up
c. up
Stand up, please. (Vui lòng đứng dậy.)
Choose the missing word.
May I go ____?
a. out
b. in
c. down
a. out
May I go out? (Em có thể ra ngoài không ạ?)
Choose the missing word.
No, you _____.
a. cant
b. can't
c. can
b. can't
No, you can’t. (Không được, em không thể.)
Choose the missing word.
Sit _____, please.
a. is
b. down
c. up
b. down
Sit down, please. (Vui lòng ngồi xuống.)
Choose the missing word.
Yes, you _____.
a. can
b. how
c. can't
a. can
Yes, you can. (Được, em có thể.)
Look at the picture. Choose a suitable sentence.
a. May I go out?
b. Close your books, please.
c. Stand up, please.
b. Close your books, please.
Các em nhìn tranh và chọn câu phù hợp với bức tranh.
a. May I go out? (Em có thể ra ngoài không ạ?)
b. Close your books, please. (Vui lòng đóng sách của các em lại.)
c. Stand up, please. (Vui lòng đứng dậy.)
Look at the picture. Choose a suitable sentence.
a. No, you can’t.
b. Sit down, please.
c. Open your book, please.
c. Open your book, please.
Các em nhìn tranh và chọn câu phù hợp với bức tranh
a. No, you can’t. (Không được, em không thể.)
b. Sit down please. (Vui lòng ngồi xuống.)
c. Open your book, please. (Vui lòng mở sách của các em ra.)
Look at the picture. Choose a suitable sentence.
a. May I come in?
b. Sit down, please.
c. Close your books, please!
a. May I come in?
Các em nhìn tranh và chọn câu phù hợp với bức tranh.
a. May I come in? (Em có thể vào lớp không ạ?)
b. Sit down, please. (Các em vui lòng ngồi xuống.)
c. Close your books, please! (Vui lòng đóng sách của các em lại.)
Look at the picture. Choose a suitable sentence.
a. Stand up, please.
b. Sit down, please.
c. Close your books, please.
b. Sit down, please.
Các em nhìn tranh và chọn câu phù hợp với bức tranh.
a. Stand up, please. (Các em vui lòng đứng lên.)
b. Sit down, please. (Các em vui lòng ngồi xuống.)
c. Close your books, please. (Vui lòng đóng sách của các em lại.)
Read and decide if the sentence is True or False.
May how I speak Vietnamese?
May I ____. (Em có thể ____ không ạ?)
May I speak Vietnamese? (Em có thể nói tiếng Việt không ạ?)
Read and decide if the sentence is True or False.
Open you books, please.
Open your books, please. (Vui lòng mởsách của các em ra.)
Open your books, please. (Vui lòng mở sách của các em ra.)
Read and decide if the sentence is True or False.
Yes, you can.
Yes, you can. (Được, em có thể.)
Read and decide if the sentence is True or False.
May I go out?
May I ____. (Em có thể ____ không ạ?)
May I go out? (Em có thể ra ngoài không ạ?)
Read and decide if the sentence is True or False.
Come in and sit down, please.
Come in and sit down, please. (Vui lòng đi vào và ngồi xuống ạ.)
Read given words. Choose the correct sentence.
may/speak/?
a. May you speak?
b. May I speak?
c. May can I speak?
b. May I speak?
May I ____. (Em có thể ____ không ạ?)
May I speak? (Em có thể nói không ạ?)
Read given words. Choose the correct sentence.
open/please.
a. May open your books, please.
b. Open you books, please.
c. Open your books, please.
c. Open your books, please.
Open your books, please. (Vui lòng mở sách của các em ra.)
Read given words. Choose the correct sentence.
may/come/?
a. May I come down?
b. Come may I in?
c. May I come in?
c. May I come in?
May I ____. (Em có thể ____ không ạ?)
May I come in? (Em có thể vào lớp không ạ?)
Read and complete.
Ms Hoa: Good morning, class. ..... , please. ..... your books, please.
Nam: Sorry I’m late, Ms Hoa. May I ..... ?
Ms Hoa: Yes, you ..... .
Ms Hoa: Good morning, class.
Nam: Sorry I’m late, Ms Hoa. May I
Ms Hoa: Yes, you
- Sit down, please. (Các em vui lòng ngồi xuống.)
- May I ____. (Em có thể ____ không ạ?)
Yes, you can. (Được, em có thể.)
- Open your books, please. (Vui lòng mở sách của các em ra.)
Class: Good morning, Ms Hoa.
(Cả lớp: Chào buổi sáng cô Hoa ạ.)
Ms Hoa: Good morning, class. Sit down, please.
(Cô Hoa: Cô chào buổi sáng cả lớp. Các em vui lòng ngồi xuống.)
Ms Hoa: Open your books, please.
(Cô Hoa: Các em vui lòng mở sách ra nhé.)
Nam: Sorry I’m late, Ms Hoa. May I come in?
(Nam: Em xin lỗi cô Hoa em đến muộn. Em có thể vào lớp không ạ?)
Ms Hoa: Yes, you can.
(Cô Hoa: Được, em vào đi.)