Câu hỏi 1 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the missing word.

Stand ____, please.

a. is

b. down 

c. up 

Đáp án của giáo viên lời giải hay

c. up 

Lời giải chi tiết :

Stand up, please. (Vui lòng đứng dậy.)

Câu hỏi 2 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the missing word.

May I go ____?

 

a. out 

b. in 

c. down 

Đáp án của giáo viên lời giải hay

a. out 

Lời giải chi tiết :

May I go out? (Em có thể ra ngoài không ạ?)

Câu hỏi 3 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the missing word. 

No, you _____.

a. cant 

b. can't 

c. can 

Đáp án của giáo viên lời giải hay

b. can't 

Lời giải chi tiết :

No, you can’t. (Không được, em không thể.)

Câu hỏi 4 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the missing word. 

Sit _____, please.

a. is 

b. down 

c. up 

Đáp án của giáo viên lời giải hay

b. down 

Lời giải chi tiết :

Sit down, please. (Vui lòng ngồi xuống.)

Câu hỏi 5 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the missing word. 

Yes, you _____.

a. can 

b. how 

c. can't 

Đáp án của giáo viên lời giải hay

a. can 

Lời giải chi tiết :

Yes, you can. (Được, em có thể.)

Câu hỏi 6 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Look at the picture. Choose a suitable sentence.

a. May I go out?

b. Close your books, please.

c. Stand up, please.

Đáp án của giáo viên lời giải hay

b. Close your books, please.

Phương pháp giải :

Các em nhìn tranh và chọn câu phù hợp với bức tranh. 

Lời giải chi tiết :

a. May I go out? (Em có thể ra ngoài không ạ?)

b. Close your books, please. (Vui lòng đóng sách của các em lại.)

c. Stand up, please. (Vui lòng đứng dậy.)

Câu hỏi 7 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Look at the picture. Choose a suitable sentence. 

a. No, you can’t.

b. Sit down, please.

c. Open your book, please.

Đáp án của giáo viên lời giải hay

c. Open your book, please.

Phương pháp giải :

Các em nhìn tranh và chọn câu phù hợp với bức tranh

Lời giải chi tiết :

a. No, you can’t. (Không được, em không thể.)

b. Sit down please. (Vui lòng ngồi xuống.)

c. Open your book, please. (Vui lòng mở sách của các em ra.)

Câu hỏi 8 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Look at the picture. Choose a suitable sentence.

a. May I come in?

b. Sit down, please.

c. Close your books, please!

Đáp án của giáo viên lời giải hay

a. May I come in?

Phương pháp giải :

Các em nhìn tranh và chọn câu phù hợp với bức tranh. 

Lời giải chi tiết :

a. May I come in? (Em có thể vào lớp không ạ?)

b. Sit down, please. (Các em vui lòng ngồi xuống.)

c. Close your books, please! (Vui lòng đóng sách của các em lại.)

Câu hỏi 9 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Look at the picture. Choose a suitable sentence. 

a. Stand up, please.

b. Sit down, please.

c. Close your books, please.

Đáp án của giáo viên lời giải hay

b. Sit down, please.

Phương pháp giải :

Các em nhìn tranh và chọn câu phù hợp với bức tranh. 

Lời giải chi tiết :

a. Stand up, please. (Các em vui lòng đứng lên.)

b. Sit down, please. (Các em vui lòng ngồi xuống.)

c. Close your books, please. (Vui lòng đóng sách của các em lại.)

Câu hỏi 10 :
Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai

Read and decide if the sentence is True or False.

May how I speak Vietnamese?

Đúng
Sai
Đáp án của giáo viên lời giải hay
Đúng
Sai
Phương pháp giải :

May I ____. (Em có thể ____ không ạ?)

Lời giải chi tiết :

May I speak Vietnamese? (Em có thể nói tiếng Việt không ạ?)

Câu hỏi 11 :
Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai

Read and decide if the sentence is True or False. 

Open you books, please.

Đúng
Sai
Đáp án của giáo viên lời giải hay
Đúng
Sai
Phương pháp giải :

Open your books, please. (Vui lòng mởsách của các em ra.)

Lời giải chi tiết :

Open your books, please. (Vui lòng mở sách của các em ra.)

Câu hỏi 12 :
Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai

Read and decide if the sentence is True or False. 

Yes, you can.

 

Đúng
Sai
Đáp án của giáo viên lời giải hay
Đúng
Sai
Lời giải chi tiết :

Yes, you can. (Được, em có thể.)

Câu hỏi 13 :
Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai

Read and decide if the sentence is True or False. 

May I go out?

Đúng
Sai
Đáp án của giáo viên lời giải hay
Đúng
Sai
Phương pháp giải :

May I ____. (Em có thể ____ không ạ?)

Lời giải chi tiết :

May I go out? (Em có thể ra ngoài không ạ?)

Câu hỏi 14 :
Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai

Read and decide if the sentence is True or False. 

Come in and sit down, please.

Đúng
Sai
Đáp án của giáo viên lời giải hay
Đúng
Sai
Lời giải chi tiết :

Come in and sit down, please. (Vui lòng đi vào và ngồi xuống ạ.)

Câu hỏi 15 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Read given words. Choose the correct sentence.

may/speak/? 

a. May you speak? 

b. May I speak? 

c. May can I speak? 

Đáp án của giáo viên lời giải hay

b. May I speak? 

Phương pháp giải :

May I ____. (Em có thể ____ không ạ?)

Lời giải chi tiết :

May I speak? (Em có thể nói không ạ?)

Câu hỏi 16 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Read given words. Choose the correct sentence.

open/please. 

a. May open your books, please. 

b. Open you books, please.

c. Open your books, please. 

Đáp án của giáo viên lời giải hay

c. Open your books, please. 

Lời giải chi tiết :

Open your books, please. (Vui lòng mở sách của các em ra.)  

Câu hỏi 17 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Read given words. Choose the correct sentence.

may/come/?

a. May I come down? 

b. Come may I in?

c. May I come in? 

Đáp án của giáo viên lời giải hay

c. May I come in? 

Phương pháp giải :

May I ____. (Em có thể ____ không ạ?)

Lời giải chi tiết :

May I come in? (Em có thể vào lớp không ạ?)

Câu hỏi 18 :
Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Read and complete. 

open
come in
can
sit down
Class: Good morning, Ms Hoa.
Ms Hoa: Good morning, class. ..... , please. ..... your books, please.
Nam: Sorry I’m late, Ms Hoa. May I ..... ?
Ms Hoa: Yes, you ..... .
Đáp án của giáo viên lời giải hay
open
come in
can
sit down
Class: Good morning, Ms Hoa.
Ms Hoa: Good morning, class.
Sit down
, please.
Open
your books, please.
Nam: Sorry I’m late, Ms Hoa. May I
come in
?
Ms Hoa: Yes, you
can
.
Phương pháp giải :

- Sit down, please. (Các em vui lòng ngồi xuống.)

- May I ____. (Em có thể ____ không ạ?)

  Yes, you can. (Được, em có thể.)

- Open your books, please. (Vui lòng mở sách của các em ra.)

Lời giải chi tiết :

Class: Good morning, Ms Hoa.

(Cả lớp: Chào buổi sáng cô Hoa ạ.)

Ms Hoa: Good morning, class. Sit down, please.

(Cô Hoa: Cô chào buổi sáng cả lớp. Các em vui lòng ngồi xuống.)

Ms Hoa: Open your books, please.

(Cô Hoa: Các em vui lòng mở sách ra nhé.)

Nam: Sorry I’m late, Ms Hoa. May I come in?

(Nam: Em xin lỗi cô Hoa em đến muộn. Em có thể vào lớp không ạ?)

Ms Hoa: Yes, you can.

(Cô Hoa: Được, em vào đi.)