A. Pronunciation Bài 1
1. Mark the stress (') on the words. Then say the words aloud
(Đánh dấu trọng âm (') vào những từ. Sau đó đọc lớn tiếng những từ này.)
1. city
2. village
3. mountain
4. tower
Lời giải chi tiết:
1.'city (thành phố)
2. 'village (làng quê)
3. 'mountain (núi)
4. 'tower (tháp)
A. Pronunciation Bài 2
2. Complete with the words above and say the sentences aloud.
(Hoàn thành câu với những từ trên và đọc lớn tiếng những câu này.)
1. Trung lives in a small in north of Da Nang City.
2. Green is one of the new buildings in Tra Vinh Province.
3. Ha Noi is a big in the north.
4. Fansipan is the highest in Viet Nam.
Lời giải chi tiết:
1. village | 2. tower | 3. city | 4. moutain |
1. Trung lives in a small village in north of Da Nang City.
(Trung sống tại 1 làng quê nhỏ ở phía bắc của thành phố Đà Nẵng.)
2. Green tower is one of the new buildings in Tra Vinh Province.
(Tháp Xanh là một trong những tòa nhà mới ở tỉnh Trà Vinh.)
3. Ha Noi is a big city in the north.
(Hà Nội là một thành phố lớn ở phía bắc.)
4. Fansipan is the highest mountain in Viet Nam.
(Fansipan là núi cao nhất ở Việt Nam.)
B. Vocabulary Bài 1
1. Do the puzzle.
(Giải câu đố.)
Lời giải chi tiết:
1. flat (căn hộ)
2. road (con đường)
3. street (đường phố)
4. tower (tháp)
5. address (địa chỉ)
6. town (thị trấn)
7. village (làng quê)
B. Vocabulary Bài 2
2. Complete the sentences. Use the correct forms of the words.
(Hoàn thành những câu sau đây. Sử dụng dạng đúng của những từ đó.)
village tower address floor city |
1. His ________ is 187B, Giang Vo Street.
2. Ha Noi and Ho Chi Minh City are two big ________ in the country.
3. I live on the fourth ________ of a tower.
4. There are two tall ________ in my street.
5. My grandparents live in a small ________ in the countryside.
Lời giải chi tiết:
1. address | 2. cities | 3. floor | 4. towers | 5. village |
1. His address is 187B, Giang Vo Street.
(Địa chỉ của anh ấy là 187B, đường Giảng Võ.)
2. Ha Noi and Ho Chi Minh City are two big cities in the country.
(Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh là hai thành phố lớn ở nước ta.)
3. I live on the fourth floor of a tower.
(Tớ sống ở tầng 4 của một tòa tháp.)
4. There are two tall towers in my street.
(Có hai tòa tháp cao trên đường phố của tớ.)
5. My grandparents live in a small village in the countryside.
(Ông bà tớ sống ở một làng quê nhỏ ở vùng nông thôn.)
C. Sentence patterns Bài 1
1. Read and match.
(Đọc và nối.)
1. What's your address? 2. Where do you live? 3. What's your hometown like? 4. Who do you live with? 5. Do you like your house? |
a. My family. b. It's small and quiet. c. Yes, very much. d. It's 201, Tran Hung Dao Street. e. In Hau Giang Province. |
Lời giải chi tiết:
1 - d | 2 - e | 3 - b | 3 - a | 4 - c |
1- d: What’s your address? - It’s 201, Tran Hung Dao Street.
(Địa chỉ nhà bạn là gì? - Là 201, Đường Trần Hưng Đạo.)
2 - e: Where do you live? - In Hau Giang Province.
(Bạn sống ở đâu? - Ở tỉnh Hậu Giang.)
3 - b: What’s your hometown like? - It’s small and quiet.
(Quê hương bạn như thế nào? - Quê tớ nhỏ và yên tĩnh.)
4 - a: Who do you live with? - My family.
(Bạn sống cùng với ai? - Gia đình tớ.)
5 - c: Do you like your house? - Yes, very much.
(Bạn có thích căn nhà của bạn không? - Có chứ, tớ rất thích.)
C. Sentence patterns Bài 2
2. Read and complete. Then read aloud
(Đọc và hoànthành. Sau đọc to lên.)
Mai: (1) ________ your address?
Trung: (2) ________ 81, Tran Hung Dao Street.
Mai: (3) ________ do you live with?
Trung: My grandparents.
Mai: Do you (4) ________ living in Ha Noi?
Trung: Yes, very much.
Mai: (5) ________ your hometown like?
Trung: It's small and quiet.
Lời giải chi tiết:
1. What's | 2. It's | 3. Who | 4. like/ love |
Mai: (1) What's your address?
(Địa chỉ nhà bạn là gì?)
Trung: (2) It's 81, Tran Hung Dao Street.
(Là 81, đường Trần Hưng Đạo.)
Mai: (3) Who do you live with?
(Bạn sống cùng với ai?)
Trung: My grandparents.
(Ông bà của mình.)
Mai: Do you (4) like/ love living in Ha Noi?
(Bạn có thích sống ở Hà Nội không?)
Trung: Yes, very much.
(Có, thích lắm.)
Mai: (5) What's your hometown like?
(Quê bạn như thế nào?)
Trung: It's small and quiet.
(Nó nhỏ và yên bình.)
D. Speaking Bài 1
1. Read and reply.
(Đọc và đáp lại.)
Lời giải chi tiết:
a. What's your address? - It's 82 Dich Vong Hau, Cau Giay district, Ha Noi.
(Địa chỉ của bạn là gì? - Là 82 Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, Hà Nội.)
b. Where's your hometown? - It's in Vinh Long province.
(Quê của bạn ở đâu? - Ở tỉnh Vĩnh Long.)
c. What's your hometown like? - It's beautiful and peaceful.
(Quê của bạn trông thế nào? - Nó đẹp và yên bình.)
D. Speaking Bài 2
2. Ask and answer the questions above.
(Hỏi và trả lời những câu hỏi trên.)
Lời giải chi tiết:
a. What's your address? - It's 32 Cong Hoa street, Hoai Duc district, Ha Noi.
(Địa chỉ của bạn là gì? - Là 32 đường Cộng Hòa, huyện Hoài Đức, Hà Nội.)
b. Where's your hometown? - It's in Hai Duong province.
(Quê của bạn ở đâu? - Ở tỉnh Hải Dương.)
c. What's your hometown like? - It's busy and modern.
(Quê của bạn trông thế nào? - Nó nhộn nhịp và hiện đại.)
E. Reading Bài 1
1. Read and complete. Use each word once.
(Đọc và hoàn thành. Sử dụng mỗi từ một lần.)
family Province come cousins school village |
My name is Linh. I (1) ______ from a small and quiet (2) ______ in the countryside near Cambodia. Now I'm living with my uncle in An Giang (3) ______. My new home is near my (4) ______. And I feel happy living with my uncle's (5) ______. My two (6) ______ and I go to the same school. They are very nice and kind to me.
Lời giải chi tiết:
1. come | 2. village | 3. province |
4. school | 5. family | 6. cousins |
My name is Linh. I (1) come from a small and quiet (2) village in the countryside near Cambodia. Now I'm living with my uncle in An Giang (3) province . My new home is near my (4) school. And I feel happy living with my uncle's (5) family. My two (6) cousins and I go to the same school. They are very nice and kind to me.
Tạm dịch:
Tớ tên là Linh. Tớ đến từ một ngôi làng nhỏ và yên tĩnh ở vùng nông thôn gần Cam-pu-chia. Bây giờ tớ đang sống với bác ở tỉnh An Giang. Ngôi nhà mới của tớ gần trường. và tớ cảm thấy hạnh phúc khi sống với gia đình bác tớ. Hai anh em họ và tớ cùng đi học một trường. Họ đều rất thân thiện và tốt bụng với tớ.
E. Reading Bài 2
2. Read again and write short answers
(Đọc lại và viết câu trả lời ngắn.)
1. Where does Linh come from?
(Linh đến từ đâu?)
2. Where is she living now?
(Bây giờ bạn ấy đang sống ở đâu?)
3. Who does she live with?
(Bạn ấy sống cùng với ai?)
4. How does she feeling her new home?
(Bạn ấy cảm thấy ngôi nhà mới như thế nào?)
5. What are her cousins like?
(Những người anh em họ của bạn ấy như thế nào?)
Lời giải chi tiết:
1. A small and quiet village in the countryside near Cambodia.
(Một ngôi làng nhỏ và yên tĩnh ở vùng nông thôn gần Cam-pu-chia.)
2. In An Giang Province.
(Ở tỉnh An Giang.)
3. With her uncle's family.
(Với gia đình bác của bạn ấy.)
4. Happy.
(Hạnh phúc.)
5. Nice and kind.
(Tốt bụng và tử tế.)
F. Writing Bài 1
1. Put the words in order to make sentences
(Sắp xếp lại từ để tạo thành câu.)
1. is / street / busy / the
____________________.
2. city / big / is / the
____________________.
3. live / in / countryside / the / I
____________________.
4. hometown / big / town / my / a / is
____________________.
5. like / is / what / hometown / your
____________________.
Lời giải chi tiết:
1. The street is busy.
(Đường phố thì đông đúc.)
2. The city is big.
(Thành phố thì lớn.)
3. I live in the countryside.
(Tớ sống ở nông thôn.)
4. My hometown is a big town.
(Quê tớ là một thị trấn lớn.)
5. What is your hometown like?
(Quê bạn như thế nào?)
F. Writing Bài 2
2. Write about you.
(Viết về bạn.)
My name is ___________.
I live with ___________.
My hometown is ___________.
I like/love because ___________.
Lời giải chi tiết:
My name is Linh.
(Tên tớ là Linh.)
I live in Hanoi with my parents.
(Tớ sống ở Hà Nội với bố mẹ tớ.)
My hometown is Hanoi.
(Quê tớ là Hà Nội.)
I like/love my hometown because it's modern and convenient.
(Tớ yêu quê mìn bởi vì nó hiện đại và tiện nghi.)