A. Phonics Bài 1
1. Complete and say the words aloud.
(Hoàn thành và đọc to những từ sau.)
sch sk str |
1. ___ool
2. ___ipping
3. ___eet
4. ___eam
Lời giải chi tiết:
1. school (n): ngôi trường
2. skipping (v): nhảy
3. street (n): con phố
4. stream (n): dòng suối
A. Phonics Bài 2
2. Complete with the words above and say the sentences aloud.
(Hoàn thành với những từ trên và đọc to những câu sau.)
Lời giải chi tiết:
1. Linda and Mai like skipping.
(Linda và Mai thích nhảy dây.)
2. The stream is long.
(Dòng suối thật là dài.)
3. My school is in Nguyen Hue street.
(Trường học của mình ở trên đường Nguyễn Huệ.)
4. I go to school in the morning.
(Mình đến trường vào buổi sáng.)
B. Vocabulary Bài 1
1. Do the puzzle.
(Giải ô chữ.)
Lời giải chi tiết:
1. village (làng quê)
2. street (con đường)
3. road (con đường)
4. city (thành phố)
5. town (thành phố)
6. district (quận)
B. Vocabulary Bài 2
2. Look and write.
(Nhìn và viết.)
Lời giải chi tiết:
1. South Street |
2. district |
3. city |
4. village |
1. David’s school is in South Street.
(Trường của David nằm ở đường South.)
2. My friend’s school is in Cau Giay district.
(Trường của bạn mình nằm ở quận Cầu Giấy.)
3. My uncle lives in Ho Chi Minh city.
(Chú của mình sống ở thành phố Hồ Chí Minh.)
4. I live in a small village in the south of the country.
(Mình sống ở một ngôi làng nhỏ ở phía Nam của đất nước.)
C. Sentence patterns Bài 1
1. Read and match.
(Đọc và nối.)
Lời giải chi tiết:
1 – c |
2 – a |
3 – d |
4 – e |
5 – b |
1 – c
Where are you from? (Cậu đến từ đâu vậy?)
I’m from Ha Giang. (Mình đến từ Hà Giang.)
2 – a
Where's your school? (Trường của cậu ở đâu?)
It’s in a village. (Nó nằm ở một ngôi làng.)
3 – d
What class is she in? (Cô ấy học ở lớp nào vậy?)
She’s in Class 4F. (Cô ấy học lớp 4F.)
4 – e
What's your hobby? (Sở thích của cậu là gì?)
My hobby is watching TV. (Sở thích của mình là xem TV.)
5 – b
What do they like doing? (Họ thích làm gì?)
They like reading books. (Họ thích đọc sách.)
C. Sentence patterns Bài 2
2. Put the words in order. Then read aloud.
(Xếp các từ theo thứ tự đúng. Sau đó đọc to.)
1. is / go / to / the / way / we / school / this
2. in / is / my / South / Street / school
3. school / where / your / is
4. class / you / are / what / in
Lời giải chi tiết:
1. This is the way we go to school
(Đây là đường chúng tôi đi học.)
2. My school is in South street
(Trường tôi nằm trên đường South.)
3. Where is your school?
(Trường bạn ở đâu?)
4. What class are you in?
(Bạn học lớp nào?)
D. Speaking Bài 1
1. Read and reply.
(Đọc và đáp lại.)
Lời giải chi tiết:
a. What's your name? (Tên cậu là gì?)
My name’s Rei. (Mình tên là Rei.)
b. Where are you from? (Cậu đến từ đâu vậy?)
I’m from Japan. (Mình đến từ Nhật Bản.)
c. Where's your school? (Trường của cậu ở đâu?)
It’s in Tokyo. (Nó ở Tokyo.)
d. What class are you in? (Cậu học lớp nào vậy?)
I’m in Class 4E. (Mình học lớp 4E.)
D. Speaking Bài 2
2. Talk about your school. Say its name and where it is.
(Nói về trường của bạn. Nói về tên của nó và nó nằm ở đâu.)
E. Reading Bài 1
1. Read and complete.
(Đọc và hoàn thành.)
Nam: Hello. My name's Nam.
David: Hi, Nam. I'm David.
Nam: Nice to see you, David.
David: Nice to see you, too.
Nam: Where are you ______ (1), David?
David: I'm from London, ______ (2) .
Nam: Where's your______ (3)?
David: It's in Hill ______ (4), London.
Nam: Oh, my school is______ (5) Nguyen Du street, Ha Noi.
Lời giải chi tiết:
1. from |
2. England |
3. school |
4. street |
5. in |
Đoạn hội thoại hoàn chỉnh:
Nam: Hello. My name's Nam.
David: Hi, Nam. I'm David.
Nam: Nice to see you, David.
David: Nice to see you, too.
Nam: Where are you from, David?
David: I'm from London, England.
Nam: Where's your school?
David: It's in Hill street, London.
Nam: Oh, my school is in Nguyen Du street, Ha Noi.
Tạm dịch:
Nam: Xin chào, tên tớ là Nam.
David: Xin chào Nam, tớ là David.
Nam: Rất vui được gặp cậu, David.
David: Tớ cũng Rất vui được gặp cậu.
Nam: Cậu đến từ đâu vậy, David?
David: Tớ đến từ London, Anh.
Nam: Trường của cậu ở đâu, David?
David: Nó ở đường Hill,. London
Nam: Ồ, còn trường tớ nằm ở đường Nguyễn Du, Hà Nôi.
E. Reading Bài 2
2. Read and tick T (True) or F (False).
(Đọc và viết T cho câu đúng, F cho câu sai.)
Hello. My name is Nguyen Quoc Anh. I am from Ha Noi. I study at Hoa Mai Primary school. It's in Tay Son Street, Dong Da District, Ha Noi. It is a big school. I am in Class 4B with Minh and Quang. We are good friends. I love my school and friends.
Phương pháp giải:
Tạm dịch:
Xin chào, tên tớ là Nguyễn Quốc Anh. Tớ đến từ Hà Nội. Tớ học ở trường tiểu học Hoa MAi. Nó nằm trên đường Tây Sơn., quận Đống Đa, hà Nội. Nó là 1 ngôi trường lớn. Tớ học lớp 4B cùng với Minh và Quang. Chúng tớ là những người bạn tốt. Tớ yêu trường và bạn của mình.
1. Quoc Anh is from Hue.
(Quốc Anh đến từ Huế.)
2. His school is a small school in Tay Son Street.
(Trường của cậu ấy là một ngôi trường nhỏ nằm ở đường Tây Sơn.)
3. He is in Class 4C.
(Cậu ấy học lớp 4C.)
4. Minh and Quang are his good friends.
(Minh và Quang là những người bạn tốt của cậu ấy.)
Lời giải chi tiết:
1. F |
2. F |
3.F |
4. T |
F. Writing Bài 1
1. Look and write.
(Nhìn và viết.)
Lời giải chi tiết:
1. A: Where’s Quan’s school? (Trường của Quân ở đâu vậy?)
B: It's in Nguyen Du street. (Nó nằm ở đường Nguyễn Du.)
2. A: Where is Laura’s school? (Trường của Laura ở đâu vậy?)
B: It's in South street. (Nó ở trên đường South.)
3. A: Where is Lien’s school? (Trường của Liên ở đâu vậy?)
B: It's in Hoa Lu village. (Nó nằm ở làng Hoa Lư.)
F. Writing Bài 2
2. Write about you.
(Viết về bản thân bạn.)
Hi, my name is _________________.
I am from _________________.
The name of my school is _________________.
It is in _________________.
I am in Class _________________.
Lời giải chi tiết:
Hi, my name is Mina. (Xin chào, tên mình là Mina.)
I am from Korea. (Mình đến từ Hàn Quốc.)
The name of my school is Blue Star International Primary school.
(Trường của mình tên là Trường tiểu học quốc tế Ngôi sao xanh.)
It is in Dong Da district. (Nó nằm ở quận Đống Đa.)
I am in Class 4A. (Mình học lớp 4A.)