Đề 1
I. TRẮC NGHIỆM
(Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng)
Câu 1. Số gồm 8 chục 6 đơn vị là:
A. 68 B. 88
C. 86 D. 62
Câu 2. Số liền trước của số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là:
A. 90 B. 89
C. 91 D. 99
Câu 3. Trong phép trừ 73 – 18 = 55, số 18 gọi là:
A. Số hạng B. Số trừ
C. Số bị trừ D. Hiệu
Câu 4. Số lớn nhất trong dãy số 46, 75, 52, 68 là:
A. 46 B. 75
C. 52 D. 68
Câu 5. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 33 dm + 57 dm = …….. dm là:
A. 90 B. 80
C. 91 C. 89
Câu 6. Bác Hà mang 75 quả trứng ra chợ bán trong đó có 18 quả trứng vịt, còn lại là trứng gà. Hỏi số quả trứng gà bác Hà mang ra chợ là bao nhiêu quả?
A. 57 quả B. 93 quả
C. 67 quả D. 66 quả
Câu 7. Số hình tứ giác có trong hình vẽ bên là:
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
Câu 8. Đúng ghi Đ, Sai ghi S vào ô trống:
Bạn Long nhẹ hơn bạn Thư ….…
Tổng hai xô nước là 15 lít ….…
Bút chì B dài 9 cm …….
PHẦN 2. TỰ LUẬN
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
a) 54 + 17
b) 39 + 55
c) 81 – 23
d) 94 – 36
Câu 2. Số?
Câu 3. Quan sát hình vẽ dưới đây cho biết:
a) Đường gấp khúc HIKL gồm mấy đoạn thẳng
b) Độ dài đường gấp khúc HIKL dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
Câu 4. Buổi sáng của hàng bán được 46 mét vải. Buổi chiều cửa hàng bán được nhiều hơn buổi sáng 17 mét vải. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu mét vải?
Đề 2
I. TRẮC NGHIỆM
(Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng)
Câu 1. Số liền trước của số 87 là:
A. 88 B. 89
C. 86 D. 85
Câu 2. Giá trị của x thỏa mãn x + 26 = 74 là:
A. 100 B. 48
C. 90 D. 58
Câu 3. Các số 79, 87, 68; 59 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 59 ; 79 ; 68 ; 87
B. 87 ; 79 ; 68 ; 59
C. 68 ; 59 ; 79 ; 87
D. 59 ; 68 ; 79 ; 87
Câu 4. Cho dãy số: 2 ; 7 ; 12 ; 17 ; 22 ; … Hai số tiếp theo trong dãy là:
A. 27 ; 32 B. 24 ; 28
C. 26 ; 30 D. 25 ; 30
Câu 5. Hình bên có số hình tam giác là:
A. 4 B. 5
C. 6 D. 7
Câu 6. Mạnh có 64 viên bi. Huy có ít hơn mạnh 27 viên bi. Huy có số viên bi là:
A. 44 B. 47
C. 54 D. 37
PHẦN 2. TỰ LUẬN
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
a) 39 + 46
b) 23 + 48
c) 84 – 19
d) 92 – 57
Câu 2. Tính.
a) 57 + 23 – 16
b) 82 – 14 – 35
Câu 3. Số thích hợp điền vào dấu ? là …………..
Câu 4. Quyển truyện có 95 trang. Mai đã đọc 68 trang. Hỏi Mai còn phải đọc bao nhiêu trang nữa thì hết quyển truyện?
Câu 5. Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất có 2 chữ số với số nhỏ nhất có 2 chữ số giống nhau?
Đề 3
I. TRẮC NGHIỆM
(Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng)
Câu 1. Số liền trước của số 59 là:
A. 60 B. 57
C. 61 D. 58
Câu 2. Số 65 được đọc là:
A. Sáu lăm
B. Sáu mươi năm
C. Sáu mươi lăm
D. Sáu năm
Câu 3. Tổng của 46 + 38 là:
A. 84 B. 74
C. 75 D. 83
Câu 4. Lan cho Thu 12 viên phấn thì Lan còn lại ba chục viên phấn. Lúc đầu Lan có số viên phấn là?
A. 15 viên B. 18 viên
C. 52 viên D. 42 viên
Câu 5. 5 dm + 37 cm = ……..
A. 87 dm B. 42 cm
C. 42 dm D. 87 cm
Câu 6. Hình dưới đây có mấy hình tứ giác?
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
Câu 7. Kết quả của phép tính sau là 53 – 8 + 17 = …….
A. 45 B. 62
C. 63 D. 52
Câu 8. Quả bưởi nặng bằng mấy quả chanh:
A. 4 B. 7
C. 8 D. 3
PHẦN 2. TỰ LUẬN
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
a) 27 + 34
b) 29 + 48
c) 71 – 25
d) 100 – 73
Câu 2. Số?
Câu 3. Mẹ cân nặng 58 kg, Minh nhẹ hơn mẹ 29 kg. Hỏi Minh cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Câu 4. Hiệu hai số bằng 74, nếu giữ nguyên số trừ, bớt số bị trừ đi 9 đơn vị thì hiệu hai số khi đó bằng bao nhiêu?
Đề 4
I. TRẮC NGHIỆM
(Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng)
Câu 1. Số gồm 7 chục 6 đơn vị là:
A. 67 B. 70
C. 76 D. 66
Câu 2. Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:
A. 100 B. 98
C. 99 D. 90
Câu 3. Các số 89, 87, 98, 65 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 89; 87; 98, 65
B. 65, 89, 98, 87
C. 87, 89, 98, 65
D. 65, 87, 89, 98
Câu 4. Hình bên có:
A. 2 hình tứ giác và 3 hình tam giác.
B. 3 hình tứ giác và 2 hình tam giác.
C. 4 hình tứ giác và 2 hình tam giác.
D. 5 hình tứ giác và 2 hình tam giác
Câu 5. Tổ 1 trồng được 48 cây xanh, tổ 2 trồng được 37 cây xanh. Hỏi cả hai tổ trồng được bao nhiêu cây xanh?
A. 85 cây B. 75 cây
C. 11 cây D. 84 cây
Câu 6. Con dê nặng 31 kg, con lợn nặng hơn con dê 24 kg, con nghé nặng hơn con lợn 35 kg. Con nghé cân nặng số ki-lô-gam là:
A. 55 kg B. 66 kg
C. 59 kg D. 90 kg
PHẦN 2. TỰ LUẬN
Câu 1. Đặt tính rồi tính
a) 47 + 25
b) 93 – 28
c) 56 + 34
d) 100 – 47
Câu 2. Số?
Câu 3. Một cửa hàng có 85 chiếc xe đạp, đã bán được 27 chiếc xe đạp. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp?
Câu 4. Tìm hiệu của 43 và số tròn chục nhỏ nhất có hai chữ số.
Đề 5
I. TRẮC NGHIỆM
(Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng)
Câu 1. Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là:
A. 90 B. 98
C. 99 D. 100
Câu 2. Độ dài đường gấp khúc ABCD là:
A. 7 cm B. 8 cm
C. 9 cm D. 10 cm
Câu 3. Kết quả của phép tính sau là 82 – 28 + 15 = ……
A. 79 B. 68
C. 69 D. 59
Câu 4. Hình vẽ bên có bao nhiêu đoạn thẳng?
A. 8 B. 7
C. 6 D. 5
Câu 5. Số thích hợp điền vào ô trống dưới đây lần lượt là:
A. 50 và 14 B. 60 và 24
C. 50 và 24 D. 60 và 34
Câu 6. Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 18 bao gạo. Ngày thứ hai cửa hàng bán nhiều hơn ngày thứ nhất 24 bao gạo. Hỏi ngày thứ hai cửa hàng bán được bao nhiêu bao gạo?
A. 32 bao gạo
B. 42 bao gạo
C. 16 bao gạo
D. 43 bao gạo
PHẦN 2. TỰ LUẬN
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
a) 25 + 48
b) 80 – 36
c) 64 + 8
d) 53 – 17
Câu 2. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:
19 + 15 …… 33
56 – 37 ….... 19
38 + 46 …... 74
97 – 48 …… 50
Câu 3. Một cửa hàng có 83 cái áo, cửa hàng đã bán 27 cái áo. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu cái áo?
Câu 4. Sau khi thêm vào số lớn 19 đơn vị và bớt ở số bé đi 7 đơn vị thì tổng hai số bằng 72. Tìm tổng hai số ban đầu.
Đề 6
I. TRẮC NGHIỆM
(Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng)
Câu 1. Số gồm 5 đơn vị và 6 chục là:
A. 56 B. 60
C. 65 D. 650
Câu 2. 4dm 6cm = ……….. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 46 dm B. 46 cm
C. 10 dm D. 40 cm
Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm 55 kg + 25 kg = ……...
A. 70 kg B. 80
C. 75 kg D. 80 kg
Câu 4. Dấu cần điền vào chỗ chấm 50 + 24 …. 20 + 56. Dấu cần điền vào chỗ chấm là:
A. < B. >
C. = D. Không xác định được
Câu 5. Trong hình bên có mấy hình tứ giác:
A. 2 hình B. 3 hình
C. 4 hình D. 5 hình
Câu 6. Nam có 40 viên bi, Việt có ít hơn Nam 12 viên bi. Việt có số viên bi là:
A. 52 B. 38
C. 28 D. 42
PHẦN 2. TỰ LUẬN
Câu 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 45 \(\ell \) – 39 \(\ell \) + 10 \(\ell \) = …….….\(\ell \)
b) 63 \(\ell \)– 28 \(\ell \) – 10 \(\ell \) = …….….\(\ell \)
c) 70 kg – 26 kg – 15 kg = …..…. kg
d) 27 kg + 14 kg + 8 kg = ….….. kg
Câu 2. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:
25 + 45 …... 60
29 + 38 …… 67
24 + 48 ….. 73
Câu 3. Một bến xe có 65 ô tô. Sau khi một số ô tô rời bến, trong bến còn lại 37 ô tô. Hỏi có bao nhiêu ô tô đã rời bến?
Câu 4. Tìm hiệu của số lớn nhất có hai chữ số và số lớn nhất có một chữ số?
Đề 7
I. TRẮC NGHIỆM
(Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng)
Câu 1. Số liền sau của 78 là:
A. 80 B. 76
C. 77 D. 79
Câu 2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm 24 kg + 5 kg + 26 kg = ……. kg là:
A. 50 kg B. 45 kg
C. 55 kg D. 60 kg
Câu 3. Tính tổng, biết các số hạng là 48 và 17:
A. 31 B. 65
C. 41 D. 55
Câu 4. Vật nào nhẹ nhất trong hình dưới đây:
A. Quả bóng B. Nải chuối C. Quả bưởi
Câu 5. Bàn học của em dài khoảng bao nhiêu đề-xi-mét?
A. 11 dm B. 30 dm
C. 2 dm D. 100 cm
Câu 6. Mẹ vắt được 67 lít sữa bò, chị vắt được 33 lít sữa bò. Hỏi mẹ và chị vắt được bao nhiêu lít sữa bò?
A. 34 lít B. 100 lít
C. 44 lít D. 90 lít
PHẦN 2. TỰ LUẬN
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
a) 26 + 35
b) 26 + 59
c) 75 – 17
d) 60 – 43
Câu 2. Số?
Câu 3. Bao gạo cân nặng 45 kg, bao gạo nhẹ hơn bao ngô 8 kg. Vậy bao ngô cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Câu 4. Quan sát hình vẽ dưới đây cho biết:
a) Hình vẽ có bao nhiêu điểm?
b) Hình vẽ có bao nhiêu hình tam giác?
c) Hình vẽ có bao nhiêu hình tứ giác?
Đề 8
I. TRẮC NGHIỆM
(Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng)
Câu 1. Số 85 được đọc là:
A. Tám lăm
B. Tám mươi năm
C. Năm mươi tám
D. Tám mươi lăm
Câu 2. Số lẻ liền trước số 63 là:
A. 61 B. 62
C. 64 D. 65
Câu 3. x – 33 = 38. Giá trị của x là:
A. 7 B. 61
C. 71 D. 72
Câu 4. Thùng thứ nhất đựng 52 $\ell $ nước. Thùng thứ hai đựng ít hơn thùng thứ nhất 9 $\ell $ nước. Hỏi thùng thứ hai đựng được bao nhiêu lít nước?
A. 61 lít B. 42 lít
C. 33 lít D. 43 lít
Câu 5. Số hình tứ giác trong hình vẽ bên là:
A. 3 B. 4
C. 5 D. 6
Câu 6. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm 35 + 17 …... 80 – 12 – 15 là
A. > B. <
C. = D. Không xác định được
PHẦN 2. TỰ LUẬN
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
a) 66 – 39
b) 42 – 26
c) 55 + 37
d) 63 – 18
Câu 2. Tìm x:
a) 27 + x = 83
b) x – 29 = 65
Câu 3. Một cửa hàng buổi sáng bán được 92 kg gạo. Buổi chiều bán ít hơn buổi sáng 24 kg. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Câu 4. Cho đường gấp khúc ABCDE dài 95 cm như hình vẽ. Biết AB = BC = DE, độ dài đoạn thẳng AB = 2 dm. Hỏi đoạn thẳng CD dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
Đề 9
I. TRẮC NGHIỆM
(Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng)
Câu 1. Số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 10 B. 90
C. 99 D. 100
Câu 2. Số liền trước của 69 là:
A. 60 B. 68
C. 70 D. 80
Câu 3. Hiệu là 18, số trừ là 24, số bị trừ là:
A. 6 B. 42
C. 32 D. 43
Câu 4. 28 + 72 – 20 = ……. Kết quả của phép tính là:
A. 60 B. 100
C. 70 D. 80
Câu 5. Hình dưới đây có mấy hình tứ giác:
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 6. Trong vườn có 45 cây ổi, số cây ổi ít hơn số cây na là 18 cây. Hỏi trong vườn có tất cả bao nhiêu cây na?
A. 63 cây B. 27 cây
D. 62 cây D. 28 cây
PHẦN 2. TỰ LUẬN
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
a) 29 + 27
b) 59 + 31
c) 73 – 25
d) 81 – 37
Câu 2. Tìm x:
a) x – 28 = 44
b) 100 – x = 36
Câu 3. Mẹ hái được 38 quả bưởi. Chị hái được 16 quả bưởi. Hỏi mẹ hái nhiều hơn chị bao nhiêu quả bưởi?
Câu 4. Hiệu hai số bằng 74, nếu giữ nguyên số trừ, bớt số bị trừ đi 9 đơn vị thì hiệu hai số khi đó bằng bao nhiêu?
Câu 5. Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với 35 thì được số có hai chữ số giống nhau mà tổng hai chữ số đó bằng 18.
Đề 10
I. TRẮC NGHIỆM
(Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng)
Câu 1. Số liền sau của 69 là:
A. 60 B. 68
C. 80 D. 70
Câu 2. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm 23 + 48 …. 90 – 32 là:
A. < B. > C. =
Câu 3. Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 4. Đoạn thẳng AC dài là:
A. 31 dm B. 30 dm
C. 94 dm D. 31 cm
Câu 5. 8 dm = …… cm
A. 40 B. 80
C. 8 D. 60
Câu 6. Bao ngô cân nặng 46 kg, bao thóc nặng hơn bao ngô 18 kg. Hỏi bao thóc nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
A. 64 kg B. 28 kg
C. 54 kg D. 63 kg
PHẦN 2. TỰ LUẬN
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
a) 57 + 28
b) 81 – 36
c) 90 – 46
d) 47 + 29
Câu 2. Tìm x:
a) x + 28 = 64
b) 98 – x = 19
Câu 3. Năm nay bố Lan 43 tuổi. Bố nhiều hơn Lan 29 tuổi. Hỏi năm nay Lan bao nhiêu tuổi?
Câu 4. Quan sát hình vẽ dưới đây cho biết:
a) Viết ba điểm thẳng hàng có trong hình vẽ.
b) Hình trên có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác.