New words a
a. Match the pictures with the places:
(Ghép các hình ảnh với các địa điểm)
1. statue
2. park
3. tower
4. museum
Phương pháp giải:
Tạm dịch:
- statue: bức tượng
- park: công viên
- tower: tòa tháp
- museum: bảo tàng
Lời giải chi tiết:
1. statue |
B. New York, USA |
2. park |
A. London, UK |
3. tower |
C. Tokyo, Japan |
4. museum |
D. Berlin, Germany |
New words b
b. Complete the words. Number the pictures.
( Hoàn thành các từ. Đánh số các bức tranh)
- cathedral
- p_l_c_
- _p_r_h__s_
4. b__dg_
Lời giải chi tiết:
1. cathedral: thánh đường
2. palace: cung điện
3. opera house:nhà hát opera
4. bridge: cầu
Listening
Listen and circle the correct answers.
( Lắng nghe và khoanh từ đúng)
1. Where is Fiona going on vacation?
A. London
B. Barcelona
C. Milan
2. What is she going to see on the first day?
A. Branca Tower
B. Lake Como
C. the beach
3. Where will she visit if she has time?
A. the lake
B. the cathedral
C. a café
4. How long is the drive to Lake Como?
A. 1 hour
B. half an hour
C. 2 hours
5. What will Fiona do if the weather is bad?
A. eat ice cream
B. read her book
C. stay in her hotel
6. When is she getting home?
A. Sunday morning
B. Saturday evening
C. Sunday evening
Bài nghe:
A: Hey Fiona, What are you going to do for your holiday?
Fiona: I'm going to go to Milan
A: Awesome. What are you going to do there?
Fiona: On the first day, I'm going to visit Branca Tower
A: Okay
Fiona: If i have time, I visit Milan cathedral too
A: Cool, What about the second day?
Fiona: I'm going to visit lake Como?
A: Where is that?
Fiona: It's 2 hours drive from Milan
A: Lovely, Do if the weather is bad?
Fiona: Hmmm, if the weather is bad I find a cafe and read my book
A: That sounds nice. When you get home?
Fiona: I be home on Sunday evening
A: Okay, have a nice time
Tạm dịch:
A: Này Fiona, Bạn định làm gì cho kỳ nghỉ của mình?
Fiona: Tôi sẽ đến Milan
A: Tuyệt vời. Bạn định làm gì ở đó?
Fiona: Vào ngày đầu tiên, tôi sẽ đi thăm tháp Branca
A: Được rồi
Fiona: Nếu có thời gian, tôi cũng đến thăm nhà thờ lớn Milan
A: Tuyệt, Còn ngày thứ hai thì sao?
Fiona: Tôi sẽ đến thăm hồ Como?
A: Đó là đâu?
Fiona: Cách Milan 2 giờ lái xe
A: Đáng yêu, Làm gì nếu thời tiết xấu?
Fiona: Hmmm, nếu thời tiết xấu, tôi tìm một quán cà phê và đọc sách của mình
A: Nghe hay đấy. Khi nào bạn về đến nhà?
Fiona: Tôi về nhà vào tối Chủ nhật
A: Được rồi, chúc bạn có một khoảng thời gian vui vẻ
Phương pháp giải:
Tạm dịch:
1. Fiona đi nghỉ ở đâu?
A. Luân Đôn
B. Barcelona
C. Milan
2. Cô ấy sẽ đi xem gì vào ngày đầu tiên?
A. Tháp Branca
B. Hồ Como
C. bãi biển
3. Cô ấy sẽ đến thăm nơi nào nếu cô ấy có thời gian?
A. cái hồ
B. nhà thờ lớn
C. một quán cà phê
4. Lái xe đến Hồ Como mất bao lâu?
A. 1 giờ
B. nửa giờ
C. 2 giờ
5. Fiona sẽ làm gì nếu thời tiết xấu?
A. ăn kem
B. đọc sách của cô ấy
C. ở trong khách sạn của cô ấy
6. Khi nào cô ấy về nhà?
A. Sáng Chủ nhật
B. Tối thứ bảy
C. Tối chủ nhật
Lời giải chi tiết:
1. Where is Fiona going on vacation?
C. Milan
2. What is she going to see on the first day?
A. Branca Tower
3. Where will she visit if she has time?
B. the cathedral
4. How long is the drive to Lake Como?
C. 2 hours
5. What will Fiona do if the weather is bad?
B. read her book
6. When is she getting home?
C. Sunday evening
Grammar a
a. Fill in the blanks with the correct form of the verbs.
( Điền vào chỗ trống với dạng đúng của các động từ.)
1. He will visit (visit) the Golden Gate Bridge if he has time.
2. If we can buy cheap tickets, we (travel) by plane.
3. My best friend will watch a movie tonight if she (finish) her homework early.
4. If the weather (be) bad, Lisa will visit the Sensoji Temple.
5. We will visit Hyde Park this weekend if it (not rain).
6. I will climb the mountain if it (not be) cold.
Lời giải chi tiết:
1. He will visit the Golden Gate Bridge if he has time.
2. If we can buy cheap tickets, we will travel by plane.
3. My best friend will watch a movie tonight if she finishes her homework early.
4. If the weather is bad, Lisa will visit the Sensoji Temple.
5. We will visit Hyde Park this weekend if it doesn't rain
6. I will climb the mountain if it isn't cold
Tạm dịch:
1. Anh ấy sẽ đến thăm Cầu Cổng Vàng nếu có thời gian.
2. Nếu mua được vé rẻ, chúng tôi sẽ di chuyển bằng máy bay.
3. Bạn thân của tôi sẽ xem một bộ phim tối nay nếu cô ấy hoàn thành bài tập về nhà sớm.
4. Nếu thời tiết xấu, Lisa sẽ đến thăm đền Sensoji.
5. Chúng tôi sẽ đến thăm công viên Hyde vào cuối tuần này nếu trời không mưa
6. Tôi sẽ leo núi nếu trời không lạnh
Grammar b
b. Underline the mistakes in the sentences. Write the correct words on the lines.
( Gạch chân những lỗi mắc phải trong các câu. Viết các từ đúng vào các dòng.)
1. They visit Milan Cathedral if it rains.
2. She travels to China if she can find cheap plane tickets.
3. I will swim in the sea if the weather will be good.
4. If I have money, I buy you souvenirs when I get back from my holiday.
5. If it rains, we spend the morning in a nice café.
Lời giải chi tiết:
1. They visit Milan Cathedral if it rains. |
will visit |
2. She travels to China if she can find cheap plane tickets. |
will travel |
3. I will swim in the sea if the weather will be good. |
Is |
4. If I have money, I buy you souvenirs when I get back from my holiday. |
will buy |
5. If it rains, we spend the morning in a nice café. |
will spend |
Tạm dịch:
1. Họ sẽ đến thăm Nhà thờ Milan nếu trời mưa.
2. Cô ấy sẽ đi du lịch Trung Quốc nếu tìm được vé máy bay giá rẻ.
3. Tôi sẽ bơi ở biển nếu thời tiết tốt.
4. Nếu tôi có tiền, tôi sẽ mua quà lưu niệm cho bạn khi tôi trở về từ kỳ nghỉ của mình.
5. Nếu trời mưa, chúng ta sẽ dành buổi sáng ở một quán cà phê đẹp.
Grammar c
c. Look at the pictures and write the answers.
(Nhìn vào hình ảnh và viết câu trả lời.)
What will Jay do if the weather is nice?
1. He will go to Hyde Park if the weather is nice.
2.
What will Jay do if the weather is bad?
3. He will visit St. Paul's Cathedral if the weather
4.
Lời giải chi tiết:
What will Jay do if the weather is nice?
1. He will go to Hyde Park if the weather is nice.
2. He will visit the Big Ben Clock Tower if the weather is nice.
What will Jay do if the weather is bad?
3. He will visit St. Paul's Cathedral if the weather is bad.
4. He will go to the British Museum if the weather is bad.
Tạm dịch:
Jay sẽ làm gì nếu thời tiết đẹp?
1. Anh ấy sẽ đến công viên Hyde nếu thời tiết đẹp.
2. Anh ấy sẽ đến thăm Tháp đồng hồ Big Ben nếu thời tiết đẹp.
Jay sẽ làm gì nếu thời tiết xấu?
3. Anh ấy sẽ đến thăm Nhà thờ Thánh Paul nếu thời tiết xấu.
4. Anh ấy sẽ đến Bảo tàng Anh nếu thời tiết xấu.
Writing
Unscramble the questions. Answer the questions using your own ideas.
( Sắp xếp các câu hỏi. Trả lời các câu hỏi bằng cách sử dụng ý tưởng của riêng bạn.)
1. are/Where/vacation?/go/you/on/going/to
Where are you going to go on vacation?
I'm going to
2. you/going/What/to/are/there?/do
3. you/What/do/rains?/will/if/it
4. still/money?/do/What/you/have/will/you/if
Lời giải chi tiết:
1. Where are you going to go on vacation?
I'm going to go to Australia
2. What are you going to do there?
I'm going to go to the Sydney Opera House
3. What will you do if it rains?
If it rains, I will go to the museum.
4. What will you do if you still have money?
If I still have money, I'll go to the zoo.
Tạm dịch:
1. Bạn định đi nghỉ ở đâu?
Tôi sẽ đi đến Úc
2. bạn sẽ làm gì ở đó?
Tôi sẽ đi đến Nhà hát Opera Sydney
3. Bạn sẽ làm gì nếu trời mưa?
Nếu trời mưa, tôi sẽ đến viện bảo tàng.
4. Bạn sẽ làm gì nếu vẫn còn tiền?
Nếu tôi vẫn còn tiền, tôi sẽ đi đến sở thú.
soanvan.me