Đề bài
I. PHONETICS
Find the word which has a different sound in the part underlined.
1.
A. fair
B. straight
C. waistcoat
D. explain
2.
A. narrow
B. shallow
C. follow
D. allow
Choose the word which has a different stress pattern from the others.
3.
A. anxious
B. boring
C. envious
D. ashamed
4.
A. confused
B. upset
C. delighted
D. frightened
II. GRAMMAR AND VOCABULARY
Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.
5. My brother is at ____ home. He’s playing ______ guitar.
A. x- the
B. x – x
C. the – the
D. the - x
6. Don’t forget your raincoat – it ___________.
A. rains
B. is raining
C. rain
D. raining
7. My sister ___________ very hard for the exam. Unfortunately, she got a bad mark in English.
A. is working
B. works
C. was working
D. worked
8. While we ___________ take my children to the park, our car broke down.
A. took
B. were taking
C. takes
D. are taking
9. When my friends get home, they __________ a mouse in the kitchen.
A. find
B. found
C. is finding
D. were finding
10. It was _______________ to have met such a great movie star.
A. thrilled
B. annoying
C. thrilling
D. annoyed
11. The books he wrote about famous mountain climbers are his greatest ________.
A. achieve
B. achievement
C. achievable
D. achiever
12. He is famous for his ____________ as a mountain climber.
A. accomplish
B. accomplished
C. accomplishing
D. accomplishment
13. Halloween was probably the most _______________ film I have ever seen.
A. frightened
B. exhausting
C. frightening
D. exhausted
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following sentences.
14. It really makes me cross to see people dropping litter in the street.
A. annoyed
B. envious
C. relieved
D. suspicious
15. The view from the top of the mountain was very beautiful.
A. stunning
B. terrifying
C. huge
D. filthy
16. The campsite was very dirty when we arrived. It was a horrible mess!
A. tiny
B. tragic
C. filthy
D. starving
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following sentences.
17. The hotel was incredible with breaktaking views and excellent cuisine.
A. unimpressive
B. unspoiled
C. unadorned
D. untouched
18. It would be tragic if her talent remained unrecognized.
A. very sad
B. very bad
C. very shocking
D. very happy
19. They were photographed separately and then as a group.
A. independently
B. individually
C. relatively
D. together
Find the mistake and correct it.
20. He’s laughing, but he isn’t understanding the joke. ______________
21. The lesson was so bored that I fell asleep. ______________
22. The prepare for our trip were quick because we only planned to stay for two nights. _________
Use the correct form of verbs in brackets.
23. When Sarah (drop) ___________ her phone on the floor, it (break) ___________.
24. I (lose) _________ my watch while I (play) _________ volleyball in the park.
25. At midnight, Rose __________________ (still do) her homework.
III. READING
Choose the word or phrase among A, B, C or D that best fits the blank space in the following passage.
Although living in another country can be an (26) ___________ adventure, it is sometimes proves to be a difficult experience. Many things are new and different – not only the language and culture but also everyday things like where to buy stamps or when banks are open. For a person who is used (27) __________ in control of their world these new experiences can make them feel helpless, (28) _______ and frustrated.
Many of those who start a life somewhere else often go through certain stages before they feel at home in their new (29) ________. The first few weeks after arrival in another country is full of positive feelings and excitement. Then reality sets in and can make you feel angry and impatient. Some people blame their new home for such feelings. Eventually, however, most newcomers settle (30) _________ and begin to adapt.
26.
A. excited
B. exciting
C. pleasure
D. thrilled
27.
A. been
B. to being
C. to be
D. being
28.
A. confusing
B. confused
C. confuse
D. confusion
29.
A. surroundings
B. settings
C. atmospheres
D. situations
30.
A. in
B. off
C. of
D. back
Read the passage, and choose the best following word for each space.
mild natural located scenery dissolve |
Phu Quoc Island is the largest island in Vietnam which is 31)____________ in the Gulf of Thailand.
Phu Quoc Island is quite large and has two distinct seasons including the rainy season and the dry season. Whatever the season, the weather in Phu Quoc is always cool and 32)___________. The beach is very beautiful with white sand and clear blue water, so many people come to Phu Quoc for vacation. In addition to the beautiful 33)___________, the cuisine on Phu Quoc Island is also diverse, including fresh seafood processed into delicious and attractive dishes.
If you have the opportunity to visit Phu Quoc Island, you should watch the sunrise once. Watching the sunrise on the sea is really beautiful, but in Phu Quoc Island it is even more wonderful. As the sun rises, you would feel the cold gradually becoming warm. This makes the spirit extremely relaxing and comfortable, all anxiety can 34)______________.
With the unique 35)______________ beauty of Phu Quoc, you must come here once.
IV. WRITING
Rewrite the following sentences, using the suggestions.
36. The boat hit some rocks as it was sailing toward the shore.
=> The boat ____________when it ____________.
37. While you were shopping, I tidied your room.
=> You _____________ when ________________.
38. My brother really likes football and never misses a match. (crazy)
=> My brother _____________ football and never misses a match.
39. I am not interested in what you are thinking. (care)
=> I ____________ what you are thinking.
40. Young children love watching animated films. (popular)
=> Animated films _____________ young children.
-----THE END-----
Đáp án
HƯỚNG DẪN GIẢI
Thực hiện: Ban chuyên môn soanvan.me
36. was sailing toward the shore/ hit some rocks.
37. were shopping /I tidied your room.
38. is crazy about
39. don’t care about
40. are popular among
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
1. A
Kiến thức: Phát âm “ai”
Giải thích:
A. fair /feə(r)/
B. straight /streɪt/
C. waistcoat /ˈweɪskəʊt/
D. explain /ɪkˈspleɪn/
Phương án A có phần gạch chân đọc là /eə/, còn lạid đọc là /eɪ/.
Chọn A.
2. D
Kiến thức: Phát âm “ow”
Giải thích:
A. narrow /ˈnærəʊ/
B. shallow /ˈʃæləʊ/
C. follow /ˈfɒləʊ/
D. allow /əˈlaʊ/
Phương án D có phần gạch chân đọc là /aʊ/, còn lạid đọc là /əʊ/.
Chọn D.
3. D
Kiến thức: Trọng âm từ 2 âm tiết
Giải thích:
A. anxious /ˈæŋkʃəs/
B. boring /ˈbɔːrɪŋ/
C. envious /ˈenviəs/
D. ashamed /əˈʃeɪmd/
Phương án D có trọng âm rơi vào 2, còn lại rơi vào 1
Chọn D.
4. D
Kiến thức: Trọng âm từ 2 âm tiết
Giải thích:
A. confused /kənˈfjuːzd/
B. upset /ˌʌpˈset/
C. delighted /dɪˈlaɪtɪd/
D. frightened /ˈfraɪtnd/
Phương án D có trọng âm rơi vào 1, còn lại rơi vào 2
Chọn D.
5. A
Kiến thức: Mạo từ
Giải thích:
Không sử dụng mạo từ “the” trong 1 vài cụm từ cố định:
+ watch TV, listen to music, go to bed, go to school,
+ be at home/at work/in hospital/at university
Sử dụng mạo từ “the” trong 1 vài cụm từ cố định: listen to the radio, go to the cinema, play the guitar
Tạm dịch: Anh trai tôi ở nhà và đang chơi đàn ghi ta
Chọn A.
6. B
Kiến thức: Thì của động từ
Giải thích:
Dùng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả sự kiện đang xảy ra tại thời điểm người nói nói rằng “don’t forget your raincoat”
Cấu trúc: is/am/are + Ving
Tạm dịch: Đừng quên áo mưa nhé. Ngoài trời đang mưa
Chọn B.
7. D
Kiến thức: Thì của động từ
Giải thích: Dùng thì quá khứ đơn cho hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ
Tạm dịch: Chị gái tôi đã học rất chăm chỉ cho bài kiểm tra. Nhưng thật không may, chị ấy nhận điểm kém môn Anh
Chọn D.
8. B
Kiến thức: Thì của động từ
Giải thích: Dùng thì quá khứ tiếp diễn để diễn tả hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào. Hành động đang xảy ra chia quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào chia quá khứ đơn
Cấu trúc: While + S + was/were + Ving, S + Ved/V2
Tạm dịch: Khi chúng tôi đang trên đường đưa bọn trẻ đến công viên thì xe ô tô của chúng tôi hỏng
Chọn B.
9. B
Kiến thức: Thì của động từ
Giải thích: Dùng thì quá khứ đơn để kể lại 2 hành động mang tính chất nối tiếp
Tạm dịch: Khi bạn của tôi về nhà, họ thấy một con chuột ở trong nhà
Chọn B.
10. C
Kiến thức: Sự lựa chọn từ
Giải thích:
A. thrilled (adj) cảm thấy vô cùng hào hứng
B. annoying (adj) gây khó chịu, bực mình
C. thrilling (adj) gây hào hứng, thú vị
D. annoyed (adj) cảm thấy bực mình
It = to have met such a great movie star => việc gặp ngôi sao điện ảnh vĩ đại đã gây hào hứng, thú vị => chọn C
Tạm dịch: Việc gặp ngôi sao điện ảnh là việc vô cùng thú vị
Chọn C.
11. B
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
A. achieve (v) đạt được
B. achievement (v) thành tựu, thành tích
C. achievable (adj) có thể đạt được
D. achiever (n) người thành công
Chỗ trống cần điền là danh từ theo cấu trúc: tính từ sở hữu + danh từ
Tạm dịch: Cuốn sách mà ông viết viết những người leo núi nổi tiếng là thành tựu lớn nhất của ông ta
Chọn B.
12. D
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
A. accomplish (v) thành công
B. accomplished (adj) thành đạt
C. accomplishing (V-ing) thành công
D. accomplishment (n) sự thành công, thành tựu, thành tích
Chỗ trống cần điền là danh từ theo cấu trúc: tính từ sở hữu + danh từ
Tạm dịch: Anh ta nổi tiếng vì sự thành công khi trở thành người leo núi
Chọn D.
13. C
Kiến thức: Sự lựa chọn từ
Giải thích:
A. frightened (adj) cảm thấy sợ hãi
B. exhausting (adj) gây mệt mỏi
C. frightening (adj) gây sợ hãi
D. exhausted (adj) cảm thấy kiệt sức
“film” “Halloween” => bộ phim gây sợ hãi => chọn C
Tạm dịch: Halloween có lẽ là một trong những bộ phim đáng sợ nhất mà tôi từng xem
Chọn C.
14. A
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
Cross (adj): bực mình, tức giận
A. annoyed (adj) bực mình
B. envious (adj) ghen tị
C. relieved (adj) cảm thấy nhẹ nhõm
D. suspicious (adj) đáng nghi ngờ
Tạm dịch: Tôi thực sự cảm thấy bực mình khi thấy mọi người vứt rác bừa bãi trên đường phố.
Chọn A.
15. A
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
Very beautiful: rất đẹp
A. stunning (adj) đẹp kinh ngạc
B. terrifying (adj) kinh khủng
C. huge (adj) to lớn
D. filthy (adj) rất bẩn
Tạm dịch: Nhìn từ trên đỉnh núi rất đẹp
Chọn A.
16. C
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
Very dirty: rất bẩn
A. tiny = very small: rất nhỏ
B. tragic = very sad: rất buồn, bi thâm
C. filthy = very dirty: rất bẩn
D. starving = very hungry: rất đói
Tạm dịch: Khu cắm trại rất bẩn khi chúng tôi đến. Đó là một mớ hỗn độn kinh khủng!
Chọn C.
17. A
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
Breaktaking (adj) đẹp ngoạn mục
A. unimpressive (adj) không ấn tượng
B. unspoilt (adj) đẹp hoang sơ
C. unadorned (adj) đẹp giản dị
D. untouched (adj) nguyên vẹn
Tạm dịch: Khách sạn thật có cảnh nhìn ra ngoài đẹp ngoạn mục và cây xanh tuyệt vời và ẩm thực ngon
Chọn A.
18. D
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
Tragic = very sad: rất buồn >< very happy: rất vui
Tạm dịch: Sẽ thật buồn nếu tài năng của cô ấy vẫn không được công nhận.
Chọn D.
19. D
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
Separately (adv) riêng lẻ = independently/individually >< together (adv) cùng nhau
Relatively (adj) khá ( số lượng, kích cỡ…)
Tạm dịch: Họ được chụp riêng từng người sau đó chụp ảnh nhóm
Chọn D.
20.
Kiến thức: Thì của động từ
Giải thích:
Sửa: isn’t understanding => doesn’t understand
Không dùng thì hiện tại tiếp diễn với động từ chỉ nhận thức: know, understand, realize,….
Tạm dịch: Anh ta đang cười nhưng anh ta không hiểu trò đùa đó
Đáp án: doesn’t understand
21.
Kiến thức: Từ dễ gây nhầm lẫn
Giải thích:
Sửa: bored => boring
“the lesson” gây ra sự nhàm chán => dùng tính từ đuôi “ing”
Tạm dịch: Tiết học chán đến mức mà tôi ngủ gật
Đáp án: boring
22.
Kiến thức: Từ dễ gây nhầm lẫn
Giải thích:
The + danh từ đứng làm chủ ngữ
Prepare (v): chuẩn bị => preparation (n) sự chuẩn bị
Tạm dịch: Chúng tôi chuẩn bị nhanh cho chuyến đi vì chúng tôi chỉ định ở đó 2 đêm
Đáp án: preparation
23.
Kiến thức: Thì của động từ
Giải thích: Dùng thì quá khứ đơn để kể lại chuỗi sự việc xảy ra trong quá khứ
Tạm dịch: Khi Sarah làm rơi điện thoại xuống sàn, điện thoại vỡ
Đáp án: dropped/broke.
24.
Kiến thức: Thì của động từ
Giải thích: Dùng thì quá khứ tiếp diễn để diễn tả hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào. Hành động đang xảy ra chia quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào chia quá khứ đơn
Cấu trúc: S + Ved/V2 + while + S + was/were + Ving,
Tạm dịch: Tôi mất đồng hồ khi đang chơi bóng chuyền ở công viên
Đáp án: lost/were playing
25.
Kiến thức: Thì của động từ
Giải thích: At midnight => dấu hiệu thì quá khứ tiếp diễn
Tạm dịch: Lúc đó là nửa đêm mà Rose vẫn đang làm bài tập về nhà
Đáp án: was still doing
26. B
Kiến thức: Sự lựa chọn từ
Giải thích:
A. excited (adj) cảm thấy hào hứng
B. exciting (adj) gây hào hứng
C. pleasure (adj) hài lòng
D. thrilled (adj) cảm thấy vô cùng hào hứng
Thông tin: Although living in another country can be an exciting adventure, it is sometimes proves to be a difficult experience.
Tạm dịch: Mặc dù sống ở một quốc gia khác có thể là một cuộc phiêu lưu thú vị, nhưng đôi khi nó lại là một trải nghiệm khó khăn.
Chọn B.
27. B
Kiến thức: Dạng của động từ
Giải thích: be/get used to + Ving: quen với việc gì
Thông tin: For a person who is used to being in control of their world these new experiences can make them feel ……
Tạm dịch: Đối với một người đã quen với việc kiểm soát thế giới của họ, những trải nghiệm mới này có thể khiến họ cảm thấy ……
Chọn B.
28. B
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
A. confusing (adj) gây bối rối
B. confused (adj) cảm thấy bối rối
C. confuse (v) làm cho bối rối
D. confusion (n) sự hiểu lầm
helpless, ______ and frustrated => chỗ trống cần điền là tính theo cấu trúc song song: adj + and + adj => loại C,D
Dựa vào nghĩa => loại A
Thông tin: For a person who is used to being in control of their world these new experiences can make them feel feel helpless, confused and frustrated
Chọn B.
29. A
Kiến thức: Sự lựa chọn từ
Giải thích:
A. surroundings (n) môi trường xung quanh
B. settings (n) khung cảnh, bối cảnh (bộ phim)
C. atmospheres (n) bầu không khí
D. situations (n) tình huống
Thông tin: Many of those who start a life somewhere else often go through certain stages before they feel at home in their new surroundings
Tạm dịch: Nhiều người trong số những người bắt đầu cuộc sống ở một nơi khác thường trải qua một số giai đoạn nhất định trước khi họ cảm thấy như ở nhà trong môi trường mới
Chọn A.
30. A
Kiến thức: Cụm động từ
Giải thích: Settle in: ổn định
Thông tin: Eventually, however, most newcomers settle in and begin to adapt.
Tạm dịch: Cuối cùng, tuy nhiên, hầu hết những người mới đến sinh sống và bắt đầu thích nghi.
Chọn A.
Dịch bài đọc:
Mặc dù sống ở một quốc gia khác có thể là một cuộc phiêu lưu thú vị, nhưng đôi khi nó lại là một trải nghiệm khó khăn. Nhiều điều mới mẻ và khác biệt - không chỉ ngôn ngữ và văn hóa mà còn cả những thứ hàng ngày như mua tem ở đâu hoặc khi nào các ngân hàng mở cửa. Đối với một người đã quen kiểm soát thế giới của họ, những trải nghiệm mới này có thể khiến họ cảm thấy bất lực, bối rối và thất vọng.
Nhiều người trong số những người bắt đầu cuộc sống ở một nơi khác thường trải qua một số giai đoạn nhất định trước khi họ cảm thấy như ở nhà trong môi trường mới. Sau đó, thực tế bắt đầu và có thể khiến bạn cảm thấy tức giận và mất kiên nhẫn. Một số người đổ lỗi cho ngôi nhà mới của họ cho những cảm giác như vậy. Tuy nhiên, cuối cùng, hầu hết những người mới đến đều ổn định và bắt đầu thích nghi.
31.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích: Be located: được đặt ở đâu
Thông tin: Phu Quoc Island is the largest island in Vietnam which is located in the Gulf of Thailand.
Tạm dịch: Đảo Phu Quoc là hòn đảo lớn nhất ở Việt Nam nằm ở Vịnh Thái Lan.
Đáp án: located
32.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích: mild (adj) ôn hòa, không quá lạnh
Thông tin: Whatever the season, the weather in Phu Quoc is always cool and mild
Tạm dịch: Dù là mùa nào thời tiết ở Phú Quốc cũng luôn mát mẻ và ôn hòa.
Đáp án: mild
33.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích: Scenery (n) cảnh, khung cảnh
Thông tin: In addition to the beautiful scenery, the cuisine on Phu Quoc Island is also diverse, including fresh seafood processed into delicious and attractive dishes.
Tạm dịch: Ngoài cảnh đẹp, ẩm thực trên đảo Phú Quốc cũng rất đa dạng, trong đó có các loại hải sản tươi sống được chế biến thành những món ăn ngon, hấp dẫn.
Đáp án: scenery.
34.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích: dissolve (v) biến mất, làm cho biến mất
Thông tin: This makes the spirit extremely relaxing and comfortable, all anxiety can dissolve
Tạm dịch: Điều này giúp cho tinh thần vô cùng thư thái và thoải mái, mọi lo âu đều có thể tan biến
Đáp án: dissolve.
36.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích: natural beauty of: vẻ đẹp tự nhiên của…
Thông tin: With the unique natural beauty of Phu Quoc, you must come here once
Tạm dịch: Với vẻ đẹp tự nhiên độc đáo của Phu Quoc, bạn phải đến đây một lần
Đáp án: natural.
Dịch bài đọc:
Đảo Phú Quốc là hòn đảo lớn nhất ở Việt Nam nằm ở Vịnh Thái Lan.
Đảo Phú Quốc khá lớn và có hai mùa riêng biệt bao gồm mùa mưa và mùa khô. Dù mùa nào, thời tiết ở Phú Quốc luôn mát mẻ và ôn hòa. Bãi biển rất đẹp với cát trắng và nước trong xanh, vì vậy nhiều người đến Phú Quốc để nghỉ phép. Ngoài cảnh đẹp, ẩm thực trên đảo Phú Quốc cũng rất đa dạng, trong đó có các loại hải sản tươi sống được chế biến thành những món ăn ngon, hấp dẫn.
Nếu bạn có cơ hội đến thăm đảo Phú Quốc, bạn nên xem mặt trời mọc một lần. Nhìn mặt trời mọc trên biển thực sự rất đẹp, nhưng ở đảo Phú Quốc thậm chí còn tuyệt vời hơn. Khi mặt trời mọc, bạn sẽ cảm thấy lạnh dần trở nên ấm áp. Điều này giúp cho tinh thần vô cùng thư thái và thoải mái, mọi lo âu đều có thể tan biến
Với vẻ đẹp tự nhiên độc đáo của Phú Quốc, bạn phải đến đây một lần.
36.
Kiến thức: Mệnh đề thời gian “when”
Giải thích:
Cấu trúc:
S + Ved/V3 + as + S + was/were + Ving
= S + was/were + Ving when S + Ved/V2
=> Dùng thì quá khứ tiếp diễn để diễn tả hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào. Hành động đang xảy ra chia quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào chia quá khứ đơn
Tạm dịch: Con thuyền va vào một số tảng đá khi nó đang đi về phía bờ
Đáp án: was sailing toward the shore/ hit some rocks.
37.
Kiến thức: Mệnh đề thời gian “when”
Giải thích:
While + S + was/were + Ving, S + Ved/V2
= S + was/were + Ving + when + Ved/V2
Tạm dịch: Trong khi bạn đang mua sắm, tôi đã dọn dẹp phòng của bạn
Đáp án: were shopping / I tidied your room.
38.
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích: Like sth = be crazy about sth: thích, phát cuồng cái gì
Tạm dịch: Anh trai tôi rất thích bóng đá và không bao giờ bỏ lỡ một trận đấu
Đáp án: is crazy about.
39.
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
Be interested in sth = care about sth: quan tâm đến điều gì
Tạm dịch: Tôi không quan tâm bạn đang nghĩ gì
Đáp án: don’t care about.
40.
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích: sb love doing sth = sth be popular among sb
Tạm dịch: Trẻ nhỏ thích xem phim hoạt hình
Đáp án: are popular among.