Đề bài
I. Match.
II. Choose the correct answer.
1. I _____ see a river.
A. can
B. am
C. do
2. _____ look at the sea!
A. Let’s
B. Let
C. Let is
3. ____ she flying a kite?
A. Is
B. Are
C. Let
4. Is _____ a kitten?
A. do
B. can
C. there
III. Reorder these words to have correct sentences
1. playing/ She/ with/ is/ a kitten
__________________________________.
2. can/ a/ I/ van/ see
__________________________________
3. doing/ What’s/ she
__________________________________?
-------------------THE END-------------------
Đáp án
ĐÁP ÁN
Thực hiện: Ban chuyên môn soanvan.me
I. Match.
1. River
2. Square
3. Box
4. Sea
5. Popcorn
II. Choose the correct answer.
1. A |
2. A |
3. A |
4. C |
III. Reorder the words to make correct sentences.
1. She is playing with a kitten.
2. I can see a van.
3. What’s she doing?
LỜI GIẢI CHI TIẾT
I. Match. (Nối.)
1. River (n): dòng sông
2. Square (n): hình vuông
3. Box (n): cái hộp
4. Sea (n): biển
5. Popcorn (n): bỏng ngô
II. Choose the correct answer.
(Chọn đáp án đúng.)
1. A
Cấu trúc nói ai đó có thể làm gì:
Chủ ngữ + can + động từ nguyên thể.
I can see a river. (Mình có thể nhìn thấy một dòng sông.)
2. A
Cấu trúc mời, rủ ai đó cùng làm gì:
Let’s + động từ nguyên thể.
Let’s look at the sea! (Hãy nhìn ra biển kìa!)
3. A
Cấu trúc hỏi ai đó đang làm gì?
To be + chủ ngữ + động từ có đuôi –ing?
Is she flying a kite? (Cô ấy đang thả diều đúng không?)
4. C
Cấu trúc hỏi có vật gì đó hay không (số ít):
Is there + a/an + danh từ số ít?
Is there a kitten? (Có một chú mèo con phải không?)
III. Reorder the words to make correct sentences.
(Sắp xếp lại các từ để tạo thành những câu đúng.)
1. She is playing with a kitten. (Cô ấy đang chơi cùng một chú mèo con.)
2. I can see a van. (Tôi có thể nhìn thấy một chiếc xe tải.)
3. What’s she doing? (Cô ấy đang làm gì vậy?)