Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Câu 1

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Phương pháp giải:

Áp dụng bảng đơn vị đo diện tích và mối quan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau.

Lời giải chi tiết:

Câu 2

Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

Phương pháp giải:

Áp dụng bảng đơn vị đo diện tích và mối quan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau.

Lời giải chi tiết:

Câu 3

Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm :

Phương pháp giải:

Áp dụng cách chuyển đổi :

1mm2  = \(\dfrac{1}{{100}}\)cm2 ;                              1cm2  = \(\dfrac{1}{{100}}\)dm2 ;

1dm2  = \(\dfrac{1}{{100}}\)m2 ;                                1cm = \(\dfrac{1}{{10000}}\)m2.

Lời giải chi tiết:

Câu 4

a) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét vuông : 

8m2 36dm2  ;       19m2 8dm2.

b) Viết các số đo sau dưới dạng số đo đơn vị là xăng-ti-mét vuông : 

4dm2 45cm2  ;      14dm2 85cm2  ;       105dm2 6cm2.

Phương pháp giải:

Áp dụng các cách chuyển đổi :

1m = 100dm2  hay 1dm = \(\dfrac{1}{{100}}\)m2  ;

1dm = 100cm2  hay 1cm = \(\dfrac{1}{{100}}\)dm2.

Lời giải chi tiết:

a) 8m2 36dm= 8m2 + 36dm2 = 800dm2 + 36dm2 = 836dm2 ;

   19m2 8dm2  = 19m2 + 8dm2 = 1900dm2 + 8dm2 = 1908dm2 ;

b) 4dm2  45cm = 4dm2 + 45cm2 = 400cm2 + 45cm2 = 445cm2 ;

    14dm2  85cm= 14dm2 + 85cm2 = 1400cm2 + 85cm2 = 1485cm2 ;

   105dm2  6cm2 = 105dm2 + 6cm2 = 10500cm2 + 6cm2 = 10506cm2.

Câu 5

Điền dấu thích hợp \((< ; = ; >)\) thích hợp vào chỗ chấm :

Phương pháp giải:

Đổi các số đo về cùng đơn vị đo rồi so sánh kết quả với nhau.

Lời giải chi tiết:

soanvan.me