Đề bài

a)     Viết các số sau: âm ba mươi hai, trừ năm mươi tư, âm một nghìn không trăm chín mươi hai, trừ mười ba nghìn bốn trăm năm mươi sáu.

b)    Tìm các số nguyên âm trong các số sau: -3, 51, 12, 0, -45, -765.

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Các số nguyên âm được nhận biết bởi dấu “ – “ ở trước số tự nhiên khác 0

Đọc, viết số nguyên âm

Lời giải chi tiết

a)     Ta có: âm ba mươi hai viết là -32;

 trừ năm mươi tư viết là -54;

 âm một nghìn không trăm chín mươi hai viết là -1 092;

 trừ mười ba nghìn bốn trăm năm mươi sáu viết là -13 456

b)    Các số nguyên âm trong các số trên là: -3,-7,-45,-765.